Quyết định 06/2023/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Quyết định 06/2023/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

qd-06-he-so-dieu-chinh-gia-dat-2023

LINK DOWNLOAD: QUYẾT ĐỊNH 06/2023/QĐ-UBND TỈNH HÒA BÌNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 06/2023/QĐ-UBND TỈNH HÒA BÌNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH:

Điều 1. Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2023, cụ thể:

– Biểu số 01: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại nông thôn;

– Biểu số 02: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;

– Biểu số 03: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

– Biểu số 04: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại đô thị;

– Biểu số 05: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

– Biểu số 06: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;

– Biểu số 07: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất khu, cụm công nghiệp;

– Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn tương ứng với Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn quy định tại Biểu số 01;

– Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại nông thôn tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Biểu số 03;

– Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị quy định tại Biểu số 04;

– Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị quy định tại Biểu số 06.

(Có 07 Biểu hệ số điều chỉnh giá đất chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đ/m2) Hệ số điều chỉnh giá đất 2023
VT1 VT2 VT3 VT4 VT5  
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I Huyện Lạc Sơn            
1 Xã Quyết Thắng            
  Khu vực 1 800 340 220 130   1,0
  Khu vực 2 400 260 150 100   1,0
  Khu vực 3 300 180 120 90   1,0
  Khu vực 4 250 140 110 80   1,0
  Khu vực 5 160 125 95 65   1,0
  Khu vực 6 120 85 75 60   1,0
2 Xã Vũ Bình            
  Khu vực 1 3.500 2.000 1.000 500   1,0
  Khu vực 2 2.500 1.500 700 350   1,0
  Khu vực 3 1.500 850 450 200   1,0
  Khu vực 4 1.000 700 350 150   1,0
  Khu vực 5 500 350 200 100   1,0
  Khu vực 6 350 250 150 85   1,0
  Khu vực 7 200 150 100 75   1,0
3 Xã Ân Nghĩa            
  Khu vực 1 3.500 1.310 760 330   1,0
  Khu vực 2 2.190 910 540 220   1,0
  Khu vực 3 1.100 370 250 130   1,0
  Khu vực 4 730 240 180 100   1,0
  Khu vực 5 300 180 120 80   1,0
4 Xã Bình Hẻm            
  Khu vực 1 400 250 230 210   1,0
  Khu vực 2 220 180 120 85   1,0
  Khu vực 3 130 95 75 60   1,0
5 Xã Chí Đạo            
  Khu vực 1 1.500 640 380 250   1,0
  Khu vực 2 700 380 200 100   1,0
  Khu vực 3 350 230 100 90   1,0
  Khu vực 4 260 180 90 85   1,0
  Khu vực 5 170 100 85 75   1,0
6 Xã Định Cư            
  Khu vực 1 1.500 640 380 250   1,0
  Khu vực 2 700 380 230 100   1,0
  Khu vực 3 350 230 100 90   1,0
  Khu vực 4 260 180 90 85   1,0
  Khu vực 5 170 100 85 75   1,0
7 Xã Hương Nhượng            
  Khu vực 1 1.800 800 300 160   1,0
  Khu vực 2 720 240 110 95   1,0
  Khu vực 3 360 150 95 90   1,0
  Khu vực 4 200 130 90 80   1,0
  Khu vực 5 140 100 80 65   1,0
8 Xã Miền Đồi            
  Khu vực 1 200 150 120 100   1,0
  Khu vực 2 180 130 100 90   1,0
  Khu vực 3 150 120 90 85   1,0
  Khu vực 4 140 100 85 70   1,0
  Khu vực 5 120 90 70 60   1,0
9 Xã Mỹ Thành            
  Khu vực 1 800 400 170 140   1,0
  Khu vực 2 380 125 95 90   1,0
  Khu vực 3 250 95 90 85   1,0
  Khu vực 4 190 85 80 75   1,0
  Khu vực 5 120 80 75 70   1,0
10 Xã Ngọc Lâu            
  Khu vực 1 200 150 120 100   1,0
  Khu vực 2 180 130 100 90   1,0
  Khu vực 3 150 120 90 85   1,0
  Khu vực 4 140 100 85 70   1,0
  Khu vực 5 120 90 70 60   1,0
11 Xã Ngọc Sơn            
  Khu vực 1 800 340 200 130   1,0
  Khu vực 2 400 250 130 90   1,0
  Khu vực 3 250 130 90 80   1,0
  Khu vực 4 150 120 80 75   1,0
  Khu vực 5 120 85 75 60   1,0
12 Xã Nhân Nghĩa            
  Khu vực 1 2.400 900 530 230   1,0
  Khu vực 2 1.400 580 350 220   1,0
  Khu vực 3 1.100 370 250 200   1,0
  Khu vực 4 730 240 180 100   1,0
  Khu vực 5 300 180 120 75   1,0
13 Xã Quý Hòa            
  Khu vực 1 350 180 130 120   1,0
  Khu vực 2 220 140 100 80   1,0
  Khu vực 3 180 130 80 75   1,0
  Khu vực 4 120 85 75 60   1,0
14 Xã Tân Lập            
  Khu vực 1 1.800 800 300 160   1,0
  Khu vực 2 800 270 110 90   1,0
  Khu vực 3 400 140 90 85   1,0
  Khu vực 4 200 130 85 80   1,0
  Khu vực 5 170 120 80 75   1,0
15 Xã Tân Mỹ            
  Khu vực 1 1.800 800 300 160   1,0
  Khu vực 2 800 270 110 90   1,0
  Khu vực 3 400 140 90 85   1,0
  Khu vực 4 200 130 85 80   1,0
  Khu vực 5 170 120 80 75   1,0
16 Xã Thượng Cốc            
  Khu vực 1 3.500 1.310 760 330   1,2
  Khu vực 2 2.190 910 540 220   1,0
  Khu vực 3 1.100 370 250 130   1,0
  Khu vực 4 730 240 180 100   1,0
  Khu vực 5 300 180 120 80   1,0
17 Xã Tự Do            
  Khu vực 1 200 150 120 100   1,0
  Khu vực 2 180 130 100 90   1,0
  Khu vực 3 150 120 90 85   1,0
  Khu vực 4 140 100 85 70   1,0
  Khu vực 5 120 90 70 60   1,0
18 Xã Tuân Đạo            
  Khu vực 1 500 250 110 100   1,0
  Khu vực 2 350 130 100 90   1,0
  Khu vực 3 250 120 90 85   1,0
  Khu vực 4 220 110 85 80   1,0
  Khu vực 5 170 100 80 75   1,0
19 Xã Văn Nghĩa            
  Khu vực 1 1.000 420 300 250   1,0
  Khu vực 2 670 350 250 140   1,0
  Khu vực 3 400 250 140 90   1,0
  Khu vực 4 250 140 90 80   1,0
  Khu vực 5 140 90 80 65   1,0
20 Xã Văn Sơn            
  Khu vực 1 500 250 110 100   1,0
  Khu vực 2 350 130 100 90   1,0
  Khu vực 3 250 120 90 85   1,0
  Khu vực 4 220 110 85 80   1,0
  Khu vực 5 170 100 80 75   1,0
21 Xã Xuất Hóa            
  Khu vực 1 3.500 1.310 760 330   1,2
  Khu vực 2 2.190 910 540 220   1,0
  Khu vực 3 1.100 370 250 130   1,0
  Khu vực 4 730 240 180 100   1,0
  Khu vực 5 300 180 120 80   1,0
22 Xã Yên Nghiệp            
  Khu vực 1 3.500 1.310 760 330   1,2
  Khu vực 2 2.190 910 540 220   1,0
  Khu vực 3 1.100 370 250 130   1,0
  Khu vực 4 730 240 180 100   1,0
  Khu vực 5 300 180 120 80   1,0
23 Xã Yên Phú            
  Khu vực 1 2.400 1.070 400 210   1,0
  Khu vực 2 1.160 390 170 120   1,0
  Khu vực 3 450 150 110 100   1,0
  Khu vực 4 230 140 100 90   1,0
  Khu vực 5 150 110 90 80   1,0
II Huyện Đà Bắc            
1 Xã Tú Lý            
  Khu vực 1 500 270 220 145 135 1,3
  Khu vực 2 200 170 145 125 110 1,3
  Khu vực 3 160 145 125 110 100 1,1
2 Xã Mường Chiềng            
  Khu vực 1 400 260 220 150 140 1,3
  Khu vực 2 170 150 130 110 100 1,3
  Khu vực 3 140 130 110 95 90 1,1
3 Xã Nánh Nghê            
  Khu vực 1 120 110 100 90 80 1,0
  Khu vực 2 90 85 80 75 70 1,0
  Khu vực 3 85 80 75 70 60 1,0
4 Xã Cao Sơn            
  Khu vực 1 500 270 220 145 135 1,3
  Khu vực 2 200 170 145 125 110 1,2
  Khu vực 3 160 145 125 110 100 1,0
5 Xã Toàn Sơn            
  Khu vực 1 1.320 840 695 455 420 1,3
  Khu vực 2 500 270 220 145 135 1,3
  Khu vực 3 200 170 145 125 110 1,0
  Khu vực 4 160 145 125 110 100 1,0
6 Xã Hiền Lương            
  Khu vực 1 400 380 360 300 280 1,4
  Khu vực 2 180 170 155 145 135 1,2
  Khu vực 3 150 135 125 110 100 1,0
7 Xã Tân Minh            
  Khu vực 1 150 140 130 110 100 1,2
  Khu vực 2 110 100 90 85 75 1,0
  Khu vực 3 90 85 80 75 65 1,0
8 Xã Tân Pheo            
  Khu vực 1 150 140 130 110 100 1,2
  Khu vực 2 110 100 90 85 75 1,0
  Khu vực 3 90 85 80 75 65 1,0
9 Xã Giáp Đắt            
  Khu vực 1 200 190 180 150 140 1,2
  Khu vực 2 110 100 90 85 75 1,2
  Khu vực 3 90 85 80 75 65 1,0
10 Xã Yên Hòa            
  Khu vực 1 180 140 130 110 100 1,1
  Khu vực 2 110 100 90 85 75 1,1
  Khu vực 3 90 85 80 75 65 1,1
11 Xã Đoàn Kết            
  Khu vực 1 140 120 110 100 90 1,0
  Khu vực 2 100 95 85 80 70 1,0
  Khu vực 3 90 85 70 65 60 1,0
12 Xã Đồng Chum            
  Khu vực 1 140 120 110 100 90 1,3
  Khu vực 2 100 95 85 80 70 1,2
  Khu vực 3 90 85 70 65 60 1,1
13 Xã Trung Thành            
  Khu vực 1 180 160 150 140 130 1,0
  Khu vực 2 130 120 110 100 90 1,0
  Khu vực 3 100 90 80 75 70 1,0
14 Xã Đồng Ruộng            
  Khu vực 1 120 115 110 100 90 1,0
  Khu vực 2 90 85 80 75 70 1,0
  Khu vực 3 85 80 75 70 60 1,0
15 Xã Tiền Phong            
  Khu vực 1 250 210 180 150 140 1,3
  Khu vực 2 170 145 125 110 100 1,2
  Khu vực 3 145 125 110 100 90 1,0
16 Xã Vầy Nưa            
  Khu vực 1 350 290 250 210 190 1,2
  Khu vực 2 170 145 125 110 100 1,2
  Khu vực 3 145 125 110 100 90 1,0
III Huyện Tân Lạc            
1 Xã Nhân Mỹ            
  Khu vực 1 3.500 2.500 1.900 1.500   1,0
  Khu vực 2 2.600 1.910 1.740 1.040   1,0
  Khu vực 3 1.200 730 680 540   1,0
  Khu vực 4 690 570 500 320   1,0
  Khu vực 5 350 260 210 170   1,0
  Khu vực 6 260 170 130 120   1,0
  Khu vực 7 230 150 120 100   1,0
  Khu vực 8 160 140 120 90   1,0
  Khu vực 9 85 80 75 70   1,0
2 Xã Phong Phú            
  Khu vực 1 6.000 4.200 2.900 1.800   1,1
  Khu vực 2 3.000 2.100 1.470 1.000   1,1
  Khu vực 3 1.200 890 710 380   1,1
  Khu vực 4 730 680 540 250   1,0
  Khu vực 5 300 280 270 160   1,0
  Khu vực 6 160 140 120 100   1,0
  Khu vực 7 100 95 90 80   1,0
  Khu vực 8 85 80 75 70   1,0
3 Xã Vân Sơn            
  Khu vực 1 230 150 120 90   1,0
  Khu vực 2 130 110 100 85   1,0
  Khu vực 3 100 90 85 80   1,0
  Khu vực 4 90 85 80 75   1,0
  Khu vực 5 85 80 75 70   1,0
  Khu vực 6 80 75 70 60   1,0
4 Xã Suối Hoa            
  Khu vực 1 300 280 250 200   1,2
  Khu vực 2 230 200 170 150   1,0
  Khu vực 3 200 180 160 140   1,0
  Khu vực 4 150 130 110 90   1,0
  Khu vực 5 130 110 90 80   1,0
  Khu vực 6 90 80 75 70   1,0
5 Xã Tử Nê            
  Khu vực 1 2.650 1.600 1.200 750   1,1
  Khu vực 2 1.300 750 600 330   1,1
  Khu vực 3 540 510 300 110   1,0
  Khu vực 4 140 130 120 100   1,0
  Khu vực 5 100 90 85 80   1,0
6 Xã Thanh Hối            
  Khu vực 1 1.700 1.250 1.140 680   1,0
  Khu vực 2 750 620 540 340   1,0
  Khu vực 3 440 310 280 110   1,0
  Khu vực 4 130 120 110 90   1,0
  Khu vực 5 90 85 80 75   1,0
7 Xã Đông Lai            
  Khu vực 1 1.600 1.170 1.060 640   1,0
  Khu vực 2 750 620 540 340   1,0
  Khu vực 3 420 300 270 100   1,0
  Khu vực 4 135 130 110 90   1,0
  Khu vực 5 90 85 80 75   1,0
8 Xã Ngọc Mỹ            
  Khu vực 1 2.650 1.950 1.750 1.050   1,0
  Khu vực 2 800 655 570 360   1,0
  Khu vực 3 360 310 275 110   1,0
  Khu vực 4 150 140 120 100   1,0
  Khu vực 5 110 100 90 80   1,0
9 Xã Phú Cường            
  Khu vực 1 3.000 2.200 2.000 1.200   1,0
  Khu vực 2 1.100 890 770 490   1,0
  Khu vực 3 650 540 490 150   1,0
  Khu vực 4 230 200 180 140   1,0
  Khu vực 5 150 130 120 110   1,0
10 Xã Mỹ Hòa            
  Khu vực 1 450 280 220 120   1,0
  Khu vực 2 300 200 180 100   1,0
  Khu vực 3 230 180 140 90   1,0
  Khu vực 4 100 90 85 80   1,0
11 Xã Lỗ Sơn            
  Khu vực 1 230 150 120 90   1,0
  Khu vực 2 130 110 100 85   1,0
  Khu vực 3 100 90 85 80   1,0
  Khu vực 4 90 85 80 75   1,0
  Khu vực 5 85 80 75 70   1,0
12 Xã Gia Mô            
  Khu vực 1 230 150 120 90   1,3
  Khu vực 2 130 110 100 85   1,0
  Khu vực 3 100 90 85 80   1,0
  Khu vực 4 90 85 80 75   1,0
  Khu vực 5 85 80 75 70   1,0
13 Xã Quyết Chiến            
  Khu vực 1 150 120 90 80   1,0
  Khu vực 2 120 100 80 70   1,0
  Khu vực 3 90 80 75 65   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 60   1,0
14 Xã Phú Vinh            
  Khu vực 1 250 140 90 80   1,0
  Khu vực 2 100 90 80 75   1,0
  Khu vực 3 85 80 75 70   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 60   1,0
15 Xã Ngổ Luông            
  Khu vực 1 100 90 85 80   1,0
  Khu vực 2 90 85 80 75   1,0
  Khu vực 3 85 80 75 70   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 60   1,0
IV Huyện Cao Phong            
1 Xã Hợp Phong            
  Khu vực 1 280 190 120 95   1,5
  Khu vực 2 190 120 95 80   1,5
  Khu vực 3 110 90 70 60   1,8
2 Xã Thạch Yên            
  Khu vực 1 150 130 110 95   1,1
  Khu vực 2 130 110 95 80   1,1
  Khu vực 3 90 75 60 50   1,1
3 Xã Tây Phong            
  Khu vực 1 1.500 1.100 550 330   1,0
  Khu vực 2 1.070 860 430 290   1,0
  Khu vực 3 640 380 300 230   1,0
  Khu vực 4 340 280 190 110   1,0
4 Xã Nam Phong            
  Khu vực 1 1.500 1.070 540 320   1,0
  Khu vực 2 1.070 860 430 220   1,0
  Khu vực 3 500 300 200 120   1,0
  Khu vực 4 240 200 140 80   1,0
5 Xã Thu Phong            
  Khu vực 1 1.300 930 470 300   1,1
  Khu vực 2 800 640 320 160   1,1
  Khu vực 3 380 230 150 90   1,1
6 Xã Dũng Phong            
  Khu vực 1 550 430 370 310   1,1
  Khu vực 2 370 310 250 190   1,1
  Khu vực 3 280 220 170 110   1,1
7 Xã Bắc Phong            
  Khu vực 1 500 330 220 170   1,2
  Khu vực 2 330 220 170 110   1,2
  Khu vực 3 290 210 140 98   1,2
8 Xã Bình Thanh            
  Khu vực 1 400 270 200 130   1,2
  Khu vực 2 350 260 170 120   1,2
  Khu vực 3 300 200 110 80   1,0
9 Xã Thung Nai            
  Khu vực 1 400 240 160 110   2,0
  Khu vực 2 240 200 130 90   2,0
  Khu vực 3 170 140 110 70   2,0
V Huyện Lương Sơn            
1 Xã Hòa Sơn            
  Khu vực 1 6.000 4.800 3.600 1.800 1.450 2,0
  Khu vực 2 2.400 2.050 1.220 675 540 2,0
  Khu vực 3 1.800 1.700 840 570 495 1,5
  Khu vực 4 1.700 1.440 720 510 435 1,3
  Khu vực 5 1.450 1.160 580 435 360 1,3
  Khu vực 6 1.160 870 510 360 315 1,2
2 Xã Lâm Sơn            
  Khu vực 1 6.000 4.200 3.500 2.100 1.750 1,0
  Khu vực 2 3.200 2.650 2.100 1.320 1.200 1,0
  Khu vực 3 2.650 2.000 1.200 600 560 1,0
  Khu vực 4 1.300 890 570 360 320 1,0
  Khu vực 5 1.010 760 510 320 300 1,0
  Khu vực 6 760 510 400 270 210 1,0
3 Xã Cư Yên            
  Khu vực 1 3.600 2.580 1.540 1.160 1.080 1,2
  Khu vực 2 3.000 1.640 1.240 820 760 1,2
  Khu vực 3 1.360 1.140 800 340 300 1,2
  Khu vực 4 1.140 1.020 720 300 280 1,2
  Khu vực 5 1.020 900 680 240 220 1,2
  Khu vực 6 900 780 620 220 200 1,2
4 Xã Thanh Sơn            
  Khu vực 1 2.500 1.800 1.080 810 760 1,2
  Khu vực 2 860 660 620 440 400 1,2
  Khu vực 3 330 310 220 150 130 1,2
  Khu vực 4 310 220 150 130 100 1,2
  Khu vực 5 220 150 130 100 90 1,2
  Khu vực 6 150 130 100 90 80 1,2
5 Xã Cao Sơn            
  Khu vực 1 1.000 650 500 370 330 1,0
  Khu vực 2 400 310 290 210 190 1,0
  Khu vực 3 310 290 210 140 120 1,0
  Khu vực 4 290 210 140 120 100 1,0
  Khu vực 5 210 140 120 100 90 1,0
  Khu vực 6 140 120 100 90 80 1,0
6 Xã Thanh Cao            
  Khu vực 1 3.000 2.200 1.300 970 910 1,0
  Khu vực 2 1.560 850 640 420 400 1,0
  Khu vực 3 850 710 500 220 190 1,0
  Khu vực 4 710 630 460 180 170 1,0
  Khu vực 5 640 560 420 150 140 1,0
  Khu vực 6 540 455 370 140 125 1,0
7 Xã Cao Dương            
  Khu vực 1 2.550 1.760 1.060 790 740 1,0
  Khu vực 2 1.430 780 580 380 360 1,0
  Khu vực 3 780 650 450 200 180 1,0
  Khu vực 4 680 620 440 180 140 1,0
  Khu vực 5 580 520 380 140 130 1,0
  Khu vực 6 520 450 360 130 120 1,0
8 Xã Liên Sơn            
  Khu vực 1 2.760 2.160 1.320 790 660 1,2
  Khu vực 2 2.160 1.680 1.120 700 630 1,2
  Khu vực 3 1.680 1.440 860 430 410 1,0
  Khu vực 4 1.440 1.000 650 410 360 1,0
  Khu vực 5 960 720 480 300 280 1,0
  Khu vực 6 720 480 380 280 250 1,0
9 Xã Nhuận Trạch            
  Khu vực 1 6.000 4.800 3.600 1.800 1.440 2,0
  Khu vực 2 2.750 1.900 1.210 670 510 1,5
  Khu vực 3 2.640 1.680 840 570 495 1,5
  Khu vực 4 1.400 1.200 600 420 360 1,3
  Khu vực 5 1.320 1.060 530 400 330 1,3
  Khu vực 6 1.060 795 465 330 290 1,3
10 Xã Tân Vinh            
  Khu vực 1 4.000 3.200 2.000 1.200 1.000 2,0
  Khu vực 2 3.200 2.400 1.600 1.000 900 2,0
  Khu vực 3 2.600 2.000 1.200 700 600 2,0
  Khu vực 4 2.200 1.540 1.000 620 560 2,0
  Khu vực 5 1.800 1.360 900 560 520 2,0
  Khu vực 6 1.360 900 720 520 480 2,0
VI Huyện Mai Châu            
1 Xã Đồng Tân            
  Khu vực 1 2.100 1.100 840 630   1,0
  Khu vực 2 840 640 620 350   1,0
  Khu vực 3 580 460 350 230   1,0
  Khu vực 4 380 320 240 180   1,0
  Khu vực 5 240 180 120 115   1,0
2 Xã Bao La            
  Khu vực 1 420 360 300 240   1,0
  Khu vực 2 360 300 240 180   1,0
  Khu vực 3 300 240 180 120   1,0
  Khu vực 4 240 180 120 115   1,0
  Khu vực 5 190 130 100 90   1,0
3 Xã Sơn Thủy            
  Khu vực 1 500 400 300 200   1,0
  Khu vực 2 310 250 190 130   1,0
  Khu vực 3 250 190 130 90   1,0
  Khu vực 4 200 130 90 80   1,0
  Khu vực 5 130 100 80 70   1,0
4 Xã Nà Phòn            
  Khu vực 1 1.050 870 690 520   1,0
  Khu vực 2 680 540 410 280   1,0
  Khu vực 3 300 240 180 120   1,0
  Khu vực 4 270 180 110 100   1,0
  Khu vực 5 130 100 80 70   1,0
5 Xã Thành Sơn            
  Khu vực 1 450 360 270 180   1,0
  Khu vực 2 400 320 240 160   1,0
  Khu vực 3 300 230 160 110   1,0
  Khu vực 4 230 150 110 80   1,0
  Khu vực 5 150 110 80 70   1,0
6 Xã Tân Thành            
  Khu vực 1 400 320 240 160   1,0
  Khu vực 2 250 190 130 90   1,0
  Khu vực 3 200 130 90 80   1,0
  Khu vực 4 130 90 80 70   1,0
7 Xã Chiềng Châu            
  Khu vực 1 4.200 2.200 1.760 1.200   1,0
  Khu vực 2 1.470 1.110 870 620   1,0
  Khu vực 3 840 680 630 420   1,0
  Khu vực 4 620 540 390 240   1,0
8 Xã Tòng Đậu            
  Khu vực 1 2.400 1.200 960 720   1,0
  Khu vực 2 960 720 570 410   1,0
  Khu vực 3 670 540 410 270   1,0
  Khu vực 4 540 470 340 200   1,0
9 Xã Vạn Mai            
  Khu vực 1 3.200 1.650 1.320 990   1,0
  Khu vực 2 930 700 540 390   1,0
  Khu vực 3 580 460 350 230   1,0
  Khu vực 4 460 400 290 170   1,0
10 Xã Mai Hạ            
  Khu vực 1 500 430 360 290   1,0
  Khu vực 2 360 300 240 180   1,0
  Khu vực 3 300 240 180 120   1,0
  Khu vực 4 240 180 120 115   1,0
11 Xã Xăm Khòe            
  Khu vực 1 600 520 440 350   1,0
  Khu vực 2 360 300 240 180   1,0
  Khu vực 3 300 240 180 120   1,0
  Khu vực 4 240 180 120 115   1,0
12 Xã Mai Hịch            
  Khu vực 1 370 310 250 190   1,0
  Khu vực 2 310 250 190 130   1,0
  Khu vực 3 250 190 130 100   1,0
  Khu vực 4 190 130 100 90   1,0
13 Xã Pà Cò            
  Khu vực 1 500 420 340 260   1,0
  Khu vực 2 280 220 170 110   1,0
  Khu vực 3 220 170 110 80   1,0
  Khu vực 4 170 110 80 70   1,0
14 Xã Cun Pheo            
  Khu vực 1 400 320 240 160   1,0
  Khu vực 2 250 190 130 90   1,0
  Khu vực 3 200 130 90 80   1,0
  Khu vực 4 130 100 80 70   1,0
15 Xã Hang Kia            
  Khu vực 1 400 320 240 160   1,0
  Khu vực 2 250 190 130 90   1,0
  Khu vực 3 200 130 90 80   1,0
  Khu vực 4 130 100 80 70   1,0
VII Huyện Lạc Thủy            
1 Xã Thống Nhất            
  Khu vực 1 500 430 360 290   1,0
  Khu vực 2 300 230 180 150   1,0
  Khu vực 3 180 150 110 100   1,0
2 Xã Phú Nghĩa            
  Khu vực 1 2.500 1.800 1.100 600   1,1
  Khu vực 2 700 600 360 300   1,1
  Khu vực 3 300 240 180 140   1,1
3 Xã Phú Thành            
  Khu vực 1 2.600 1.800 1.100 650   1,3
  Khu vực 2 700 600 360 300   1,2
  Khu vực 3 300 240 180 140   1,1
4 Xã Đồng Tâm            
  Khu vực 1 2.500 1.800 1.100 600   1,3
  Khu vực 2 700 600 360 300   1,3
  Khu vực 3 500 360 300 250   1,3
  Khu vực 4 300 250 200 140   1,0
5 Xã Khoan Dụ            
  Khu vực 1 1.400 890 640 450   1,3
  Khu vực 2 510 380 320 260   1,3
  Khu vực 3 190 150 140 130   1,2
6 Xã Yên Bồng            
  Khu vực 1 1.000 860 720 580   1,1
  Khu vực 2 570 430 350 290   1,1
  Khu vực 3 340 290 220 190   1,0
7 Xã An Bình            
  Khu vực 1 500 430 360 290   1,3
  Khu vực 2 300 230 180 150   1,3
  Khu vực 3 180 150 110 100   1,1
8 Xã Hưng Thi            
  Khu vực 1 500 430 360 290   1,3
  Khu vực 2 300 230 180 150   1,3
  Khu vực 3 180 150 110 100   1,1
VIII Huyện Kim Bôi            
1 Xã Hùng Sơn            
  Khu vực 1 400 240 200 180   1,3
  Khu vực 2 270 220 180 150   1,2
  Khu vực 3 220 170 140 130   1,0
  Khu vực 4 200 160 130 120   1,0
  Khu vực 5 160 150 120 110   1,0
  Khu vực 6 120 110 100 90   1,0
2 Xã Kim Lập            
  Khu vực 1 1.300 650 410 250 200 1,1
  Khu vực 2 650 400 240 180 150 1,1
  Khu vực 3 400 320 220 160 140 1,1
  Khu vực 4 270 220 180 150 130 1,1
  Khu vực 5 220 170 150 130 120 1,2
  Khu vực 6 160 150 140 120 100 1,2
  Khu vực 7 130 120 110 100 90 1,2
3 Xã Xuân Thủy            
  Khu vực 1 300 230 150 120 100 1,1
  Khu vực 2 200 130 100 90 80 1,1
  Khu vực 3 150 120 90 80 70 1,1
4 Xã Kim Bôi            
  Khu vực 1 1.300 650 350 260   1,2
  Khu vực 2 900 510 260 230   1,2
  Khu vực 3 350 250 210 180   1,2
  Khu vực 4 320 220 180 150   1,2
  Khu vực 5 250 200 160 130   1,2
  Khu vực 6 200 160 130 100   1,2
  Khu vực 7 130 100 90 80   1,2
5 Xã Hợp Tiến            
  Khu vực 1 200 160 150 140   1,2
  Khu vực 2 160 150 140 130   1,2
  Khu vực 3 120 110 100 90   1,2
6 Xã Tú Sơn            
  Khu vực 1 5.000 2.500 1.000 670 340 1,3
  Khu vực 2 3.300 1.700 680 340 180 1,3
  Khu vực 3 330 170 140 110 90 1,3
7 Xã Vĩnh Tiến            
  Khu vực 1 2.750 1.430 720 450 330 1,1
  Khu vực 2 1.870 750 530 320 190 1,2
  Khu vực 3 210 130 110 100 80 1,3
8 Xã Nam Thượng            
  Khu vực 1 2.100 1.160 580 360   1,2
  Khu vực 2 800 400 260 160   1,2
  Khu vực 3 200 160 140 130   1,2
9 Xã Vĩnh Đồng            
  Khu vực 1 2.750 1.540 770 460   1,2
  Khu vực 2 1.700 850 510 340   1,2
  Khu vực 3 210 170 150 140   1,4
10 Xã Đông Bắc            
  Khu vực 1 2.750 1.580 800 500   1,1
  Khu vực 2 1.700 850 550 340   1,2
  Khu vực 3 210 170 150 140   1,2
11 Xã Mỵ Hòa            
  Khu vực 1 1.160 580 360 210   1,3
  Khu vực 2 550 280 140 90   1,3
  Khu vực 3 110 100 90 80   1,3
12 Xã Sào Báy            
  Khu vực 1 1.470 740 390 300   1,3
  Khu vực 2 370 200 160 150   1,3
  Khu vực 3 170 160 150 140   1,3
13 Xã Bình Sơn            
  Khu vực 1 1.160 730 300 210   1,2
  Khu vực 2 280 160 140 90   1,2
  Khu vực 3 110 100 90 80   1,2
14 Xã Cuối Hạ            
  Khu vực 1 400 320 260 220   2,0
  Khu vực 2 270 220 180 150   1,2
  Khu vực 3 220 170 140 130   1,2
15 Xã Đú Sáng            
  Khu vực 1 500 430 380 300   1,2
  Khu vực 2 320 280 220 180   1,2
  Khu vực 3 290 230 190 150   1,2
16 Xã Nuông Dăm            
  Khu vực 1 200 170 140 120   1,2
  Khu vực 2 180 130 120 110   1,2
  Khu vực 3 130 110 100 90   1,2
IX Huyện Yên Thủy            
1 Xã Bảo Hiệu            
  Khu vực 1 4.000 3.000 2.000 1.500   1,1
  Khu vực 2 1.800 1.400 1.000 800   1,1
  Khu vực 3 1.200 800 500 400   1,1
  Khu vực 4 800 600 400 300   1,1
  Khu vực 5 600 400 300 200   1,1
2 Xã Lạc Thịnh            
  Khu vực 1 4.000 3.000 2.000 1.500   1,1
  Khu vực 2 1.800 1.400 1.000 800   1,1
  Khu vực 3 1.200 800 500 400   1,1
  Khu vực 4 800 600 400 300   1,1
  Khu vực 5 600 400 300 200   1,1
3 Xã Ngọc Lương            
  Khu vực 1 4.000 3.000 2.000 1.500   1,3
  Khu vực 2 1.800 1.400 1.000 800   1,3
  Khu vực 3 1.200 800 500 400   1,3
  Khu vực 4 800 600 400 300   1,3
  Khu vực 5 600 400 300 200   1,3
4 Xã Yên Trị            
  Khu vực 1 4.000 3.000 2.000 1.500   1,5
  Khu vực 2 1.800 1.400 1.000 800   1,5
  Khu vực 3 1.200 800 500 400   1,5
  Khu vực 4 800 600 400 300   1,5
  Khu vực 5 600 400 300 200   1,5
5 Xã Phú Lai            
  Khu vực 1 4.000 3.000 2.000 1.500   1,1
  Khu vực 2 1.800 1.400 1.000 800   1,1
  Khu vực 3 1.200 800 500 400   1,1
  Khu vực 4 800 600 400 300   1,1
  Khu vực 5 600 400 300 200   1,1
6 Xã Đa Phúc            
  Khu vực 1 800 600 500 400   1,0
  Khu vực 2 600 500 400 300   1,0
  Khu vực 3 500 400 350 250   1,0
  Khu vực 4 400 350 250 200   1,0
  Khu vực 5 350 250 200 150   1,0
7 Xã Đoàn Kết            
  Khu vực 1 1.200 800 500 400   1,0
  Khu vực 2 800 500 400 300   1,0
  Khu vực 3 500 400 300 250   1,0
  Khu vực 4 400 300 250 200   1,0
  Khu vực 5 300 250 200 150   1,0
8 Xã Lạc Lương            
  Khu vực 1 800 600 500 400   1,0
  Khu vực 2 600 500 400 300   1,0
  Khu vực 3 500 400 350 250   1,0
  Khu vực 4 400 350 250 200   1,0
  Khu vực 5 350 250 200 150   1,0
9 Xã Lạc Sỹ            
  Khu vực 1 400 350 300 250   1,0
  Khu vực 2 350 300 250 200   1,0
  Khu vực 3 300 250 200 150   1,0
10 Xã Hữu Lợi            
  Khu vực 1 600 500 400 300   1,0
  Khu vực 2 500 400 350 250   1,0
  Khu vực 3 400 350 250 200   1,0
  Khu vực 4 350 250 200 150   1,0
X TP Hòa Bình            
1 Xã Quang Tiến            
  Khu vực 1 3.500 2.650 1.600 890 680 1,4
  Khu vực 2 2.000 1.600 1.200 790 580 1,2
  Khu vực 3 1.200 890 580 420 310 1,1
2 Xã Thịnh Minh            
  Khu vực 1 3.200 2.400 1.450 800 650 1,4
  Khu vực 2 1.500 1.200 900 600 450 1,2
  Khu vực 3 1.200 950 700 400 300 1,1
  Khu vực 4 700 500 300 200 150 1,1
3 Xã Mông Hóa            
  Khu vực 1 4.300 3.630 2.310 1.540 1.210 1,3
  Khu vực 2 3.200 2.530 1.760 1.100 940 1,2
  Khu vực 3 1.870 1.320 770 550 370 1,1
  Khu vực 4 1.200 700 500 330 250 1,1
4 Xã Hợp Thành            
  Khu vực 1 2.100 1.400 1.000 630 500 1,4
  Khu vực 2 1.200 950 700 400 300 1,1
  Khu vực 3 700 500 300 200 150 1,1
5 Xã Độc Lập            
  Khu vực 1 1.400 650 450 350 250 1,2
  Khu vực 2 900 500 400 250 200 1,1
  Khu vực 3 450 400 250 200 150 1,1
6 Xã Hoà Bình            
  Khu vực 1 2.000 1.700 1.360 1.200   1,1
  Khu vực 2 1.500 1.300 1.000 800   1,1
  Khu vực 3 1.000 800 600 400   1,0
  Khu vực 4 600 500 350 300   1,0
  Khu vực 5 300 250 200 150   1,0
7 Xã Yên Mông            
  Khu vực 1 1.600 1.050 740 560   1,3
  Khu vực 2 1.050 740 530 420   1,2
  Khu vực 3 740 420 370 320   1,1
  Khu vực 4 420 320 270 210   1,1
  Khu vực 5 300 250 200 150   1,1
  Khu vực 6 250 200 150 100   1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đ/m2) Hệ số điều chỉnh giá đất 2023
VT1 VT2 VT3 VT4 VT5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I Huyện Lạc Sơn            
1 Xã Quyết Thắng            
  Khu vực 1 640 275 180 105   1,0
  Khu vực 2 320 210 120 105   1,0
  Khu vực 3 240 145 100 75   1,0
  Khu vực 4 200 115 90 65   1,0
  Khu vực 5 130 100 80 55   1,0
  Khu vực 6 100 70 60 50   1,0
2 Xã Vũ Bình            
  Khu vực 1 2.800 1.600 800 400   1,0
  Khu vực 2 2.000 1.200 560 280   1,0
  Khu vực 3 1.200 680 360 160   1,0
  Khu vực 4 800 560 280 120   1,0
  Khu vực 5 400 280 160 80   1,0
  Khu vực 6 280 200 120 70   1,0
  Khu vực 7 160 120 80 60   1,0
3 Xã Ân Nghĩa            
  Khu vực 1 2.800 1.050 610 270   1,1
  Khu vực 2 1.760 730 435 180   1,0
  Khu vực 3 880 300 200 105   1,0
  Khu vực 4 590 195 145 90   1,0
  Khu vực 5 240 145 110 70   1,0
4 Xã Bình Hẻm            
  Khu vực 1 320 210 185 170   1,0
  Khu vực 2 180 150 120 90   1,0
  Khu vực 3 110 90 75 60   1,0
5 Xã Chí Đạo            
  Khu vực 1 1.200 515 305 200   1,0
  Khu vực 2 560 305 160 80   1,0
  Khu vực 3 280 185 80 75   1,0
  Khu vực 4 210 145 75 70   1,0
  Khu vực 5 140 80 70 60   1,0
6 Xã Định Cư            
  Khu vực 1 1.200 515 310 200   1,0
  Khu vực 2 560 310 185 80   1,0
  Khu vực 3 280 185 80 75   1,0
  Khu vực 4 210 145 75 70   1,0
  Khu vực 5 140 80 70 60   1,0
7 Xã Hương Nhượng            
  Khu vực 1 1.440 640 240 130   1,0
  Khu vực 2 580 195 90 80   1,0
  Khu vực 3 290 120 80 75   1,0
  Khu vực 4 160 105 75 65   1,0
  Khu vực 5 115 80 65 55   1,0
8 Xã Miền Đồi            
  Khu vực 1 160 120 100 80   1,0
  Khu vực 2 145 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 120 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 115 80 70 60   1,0
  Khu vực 5 100 75 60 50   1,0
9 Xã Mỹ Thành            
  Khu vực 1 640 320 140 115   1,0
  Khu vực 2 305 110 80 75   1,0
  Khu vực 3 200 90 75 70   1,0
  Khu vực 4 155 75 70 65   1,0
  Khu vực 5 100 70 65 60   1,0
10 Xã Ngọc Lâu            
  Khu vực 1 160 120 100 80   1,0
  Khu vực 2 145 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 120 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 115 80 70 60   1,0
  Khu vực 5 100 75 60 50   1,0
11 Xã Ngọc Sơn            
  Khu vực 1 640 275 160 105   1,0
  Khu vực 2 320 200 105 75   1,0
  Khu vực 3 200 105 75 65   1,0
  Khu vực 4 120 100 65 60   1,0
  Khu vực 5 100 70 60 50   1,0
12 Xã Nhân Nghĩa            
  Khu vực 1 1.920 720 425 190   1,0
  Khu vực 2 1.120 465 280 180   1,0
  Khu vực 3 880 300 200 160   1,0
  Khu vực 4 590 210 145 80   1,0
  Khu vực 5 240 145 100 60   1,0
13 Xã Quý Hòa            
  Khu vực 1 280 145 110 100   1,0
  Khu vực 2 180 125 85 75   1,0
  Khu vực 3 145 115 75 70   1,0
  Khu vực 4 105 75 60 50   1,0
14 Xã Tân Lập            
  Khu vực 1 1.440 640 240 130   1,0
  Khu vực 2 640 220 90 80   1,0
  Khu vực 3 320 115 80 70   1,0
  Khu vực 4 160 105 70 65   1,0
  Khu vực 5 140 100 65 60   1,0
15 Xã Tân Mỹ            
  Khu vực 1 1.440 640 240 130   1,0
  Khu vực 2 640 220 90 80   1,0
  Khu vực 3 320 115 80 70   1,0
  Khu vực 4 160 105 70 65   1,0
  Khu vực 5 140 100 65 60   1,0
16 Xã Thượng Cốc            
  Khu vực 1 2.800 1.050 610 265   1,2
  Khu vực 2 1.760 730 435 180   1,0
  Khu vực 3 880 300 200 105   1,0
  Khu vực 4 590 210 145 80   1,0
  Khu vực 5 240 145 100 70   1,0
17 Xã Tự Do            
  Khu vực 1 160 120 100 80   1,0
  Khu vực 2 145 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 120 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 115 80 70 60   1,0
  Khu vực 5 100 75 60 50   1,0
18 Xã Tuân Đạo            
  Khu vực 1 400 200 90 80   1,0
  Khu vực 2 280 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 200 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 180 90 70 65   1,0
  Khu vực 5 140 80 65 60   1,0
19 Xã Văn Nghĩa            
  Khu vực 1 800 340 240 200   1,0
  Khu vực 2 540 280 200 115   1,0
  Khu vực 3 320 200 115 75   1,0
  Khu vực 4 200 115 75 65   1,0
  Khu vực 5 115 75 65 55   1,0
20 Xã Văn Sơn            
  Khu vực 1 400 200 90 80   1,0
  Khu vực 2 280 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 200 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 180 90 70 65   1,0
  Khu vực 5 140 80 65 60   1,0
21 Xã Xuất Hóa            
  Khu vực 1 2.800 1.050 610 265   1,2
  Khu vực 2 1.760 730 435 180   1,0
  Khu vực 3 880 300 200 105   1,0
  Khu vực 4 590 210 145 80   1,0
  Khu vực 5 240 145 100 70   1,0
22 Xã Yên Nghiệp            
  Khu vực 1 2.800 1.050 610 265   1,2
  Khu vực 2 1.760 730 435 180   1,0
  Khu vực 3 880 300 200 105   1,0
  Khu vực 4 590 210 145 80   1,0
  Khu vực 5 240 145 100 70   1,0
23 Xã Yên Phú            
  Khu vực 1 1.920 860 320 170   1,0
  Khu vực 2 930 315 140 100   1,0
  Khu vực 3 360 120 90 80   1,0
  Khu vực 4 185 115 80 75   1,0
  Khu vực 5 120 90 75 65   1,0
II Huyện Đà Bắc            
1 Xã Tú Lý            
  Khu vực 1 400 220 180 120 110 1,3
  Khu vực 2 160 140 120 100 90 1,2
  Khu vực 3 130 120 100 90 80 1,1
2 Xã Mường Chiềng            
  Khu vực 1 320 210 180 120 115 1,3
  Khu vực 2 140 120 105 90 80 1,2
  Khu vực 3 115 105 90 80 75 1,1
3 Xã Nánh Nghê            
  Khu vực 1 100 90 80 75 65 1,0
  Khu vực 2 80 75 70 65 60 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
4 Xã Cao Sơn            
  Khu vực 1 400 220 180 120 110 1,3
  Khu vực 2 160 140 120 100 90 1,2
  Khu vực 3 130 120 100 90 80 1,1
5 Xã Toàn Sơn            
  Khu vực 1 1.060 675 560 370 340 1,3
  Khu vực 2 400 220 180 120 110 1,2
  Khu vực 3 160 140 120 100 90 1,1
  Khu vực 4 130 120 100 90 80 1,1
6 Xã Hiền Lương            
  Khu vực 1 320 310 290 240 225 1,3
  Khu vực 2 150 140 130 120 110 1,2
  Khu vực 3 120 110 100 90 80 1,1
7 Xã Tân Minh            
  Khu vực 1 120 115 105 90 80 1,2
  Khu vực 2 95 85 80 70 65 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
8 Xã Tân Pheo            
  Khu vực 1 120 115 105 90 80 1,2
  Khu vực 2 95 85 80 70 65 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
9 Xã Giáp Đắt            
  Khu vực 1 160 155 145 120 115 1,3
  Khu vực 2 95 85 80 70 65 1,2
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,1
10 Xã Yên Hòa            
  Khu vực 1 145 115 105 90 80 1,1
  Khu vực 2 90 80 75 70 60 1,1
  Khu vực 3 80 70 65 60 55 1,1
11 Xã Đoàn Kết            
  Khu vực 1 115 100 90 80 75 1,0
  Khu vực 2 90 80 70 65 60 1,0
  Khu vực 3 80 70 60 55 50 1,0
12 Xã Đồng Chum            
  Khu vực 1 115 100 90 80 75 1,3
  Khu vực 2 90 80 70 65 60 1,2
  Khu vực 3 80 70 60 55 50 1,1
13 Xã Trung Thành            
  Khu vực 1 145 130 120 115 105 1,0
  Khu vực 2 110 100 90 80 75 1,0
  Khu vực 3 80 75 70 65 60 1,0
14 Xã Đồng Ruộng            
  Khu vực 1 100 95 90 80 75 1,0
  Khu vực 2 80 75 70 65 60 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
15 Xã Tiền Phong            
  Khu vực 1 200 170 145 120 115 1,3
  Khu vực 2 140 120 100 90 80 1,2
  Khu vực 3 120 100 90 80 75 1,1
16 Xã Vầy Nưa            
  Khu vực 1 280 235 200 170 155 1,3
  Khu vực 2 140 120 100 90 80 1,2
  Khu vực 3 120 100 90 80 75 1,1
III Huyện Tân Lạc            
1 Xã Nhân Mỹ            
  Khu vực 1 2.800 2.000 1.520 1.200   1,0
  Khu vực 2 2.080 1.530 1.400 840   1,0
  Khu vực 3 960 590 550 435   1,0
  Khu vực 4 560 460 400 260   1,0
  Khu vực 5 280 210 170 140   1,0
  Khu vực 6 210 140 110 100   1,0
  Khu vực 7 190 120 100 80   1,0
  Khu vực 8 130 115 100 75   1,0
  Khu vực 9 80 70 65 60   1,0
2 Xã Phong Phú            
  Khu vực 1 4.800 3.360 2.320 1.440   1,1
  Khu vực 2 2.400 1.680 1.180 800   1,1
  Khu vực 3 960 715 570 305   1,1
  Khu vực 4 590 545 435 200   1,0
  Khu vực 5 240 230 220 130   1,0
  Khu vực 6 130 115 100 80   1,0
  Khu vực 7 100 90 80 70   1,0
  Khu vực 8 80 75 70 65   1,0
3 Xã Vân Sơn            
  Khu vực 1 185 120 100 80   1,0
  Khu vực 2 105 90 80 75   1,0
  Khu vực 3 90 80 75 70   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 65   1,0
  Khu vực 5 75 70 65 60   1,0
  Khu vực 6 70 65 60 50   1,0
4 Xã Suối Hoa            
  Khu vực 1 240 225 200 160   1,2
  Khu vực 2 185 160 140 120   1,0
  Khu vực 3 160 145 130 115   1,0
  Khu vực 4 120 105 90 75   1,0
  Khu vực 5 105 90 75 65   1,0
  Khu vực 6 80 70 65 60   1,0
5 Xã Tử Nê            
  Khu vực 1 2.120 1.280 960 600   1,1
  Khu vực 2 1.040 600 480 265   1,1
  Khu vực 3 435 410 240 90   1,1
  Khu vực 4 120 110 100 80   1,0
  Khu vực 5 80 75 70 65   1,0
6 Xã Thanh Hối            
  Khu vực 1 1.360 1.000 915 550   1,0
  Khu vực 2 600 500 435 275   1,0
  Khu vực 3 355 250 225 90   1,0
  Khu vực 4 110 100 90 75   1,0
  Khu vực 5 80 75 70 65   1,0
7 Xã Đông Lai            
  Khu vực 1 1.280 940 850 515   1,0
  Khu vực 2 600 500 435 275   1,0
  Khu vực 3 340 240 220 80   1,0
  Khu vực 4 110 105 90 75   1,0
  Khu vực 5 80 75 70 65   1,0
8 Xã Ngọc Mỹ            
  Khu vực 1 2.120 1.560 1.400 840   1,1
  Khu vực 2 640 530 460 290   1,1
  Khu vực 3 290 250 220 90   1,1
  Khu vực 4 120 115 100 80   1,0
  Khu vực 5 90 80 75 65   1,0
9 Xã Phú Cường            
  Khu vực 1 2.400 1.760 1.600 960   1,1
  Khu vực 2 880 715 620 400   1,1
  Khu vực 3 520 435 400 120   1,1
  Khu vực 4 185 160 145 115   1,0
  Khu vực 5 120 110 100 90   1,0
10 Xã Mỹ Hòa            
  Khu vực 1 360 225 180 100   1,0
  Khu vực 2 240 160 145 80   1,0
  Khu vực 3 185 145 115 75   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 65   1,0
11 Xã Lỗ Sơn            
  Khu vực 1 185 120 100 80   1,0
  Khu vực 2 105 90 80 75   1,0
  Khu vực 3 90 80 75 70   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 65   1,0
  Khu vực 5 75 70 65 60   1,0
12 Xã Gia Mô            
  Khu vực 1 185 120 100 80   1,3
  Khu vực 2 105 90 80 75   1,0
  Khu vực 3 85 80 75 70   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 65   1,0
  Khu vực 5 75 70 65 60   1,0
13 Xã Quyết Chiến            
  Khu vực 1 120 100 75 70   1,0
  Khu vực 2 100 80 70 65   1,0
  Khu vực 3 80 70 65 60   1,0
  Khu vực 4 70 65 60 50   1,0
14 Xã Phú Vinh            
  Khu vực 1 200 115 75 70   1,0
  Khu vực 2 80 75 70 65   1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60   1,0
  Khu vực 4 70 65 60 50   1,0
15 Xã Ngổ Luông            
  Khu vực 1 90 80 75 70   1,0
  Khu vực 2 80 75 70 65   1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60   1,0
  Khu vực 4 70 65 60 50   1,0
IV Huyện Cao Phong            
1 Xã Hợp Phong            
  Khu vực 1 250 155 100 80   1,1
  Khu vực 2 155 100 80 70   1,1
  Khu vực 3 100 80 70 60   1,1
2 Xã Thạch Yên            
  Khu vực 1 120 105 95 80   1,1
  Khu vực 2 105 95 80 65   1,1
  Khu vực 3 75 60 55 50   1,1
3 Xã Tây Phong            
  Khu vực 1 1.200 880 440 265   1,0
  Khu vực 2 860 690 350 235   1,0
  Khu vực 3 515 305 240 185   1,0
  Khu vực 4 275 225 155 90   1,0
4 Xã Nam Phong            
  Khu vực 1 1.200 860 435 260   1,0
  Khu vực 2 860 690 345 180   1,0
  Khu vực 3 400 240 160 100   1,0
  Khu vực 4 195 160 115 65   1,0
5 Xã Thu Phong 0 0 0 0    
  Khu vực 1 1.040 750 380 240   1,1
  Khu vực 2 700 560 280 140   1,1
  Khu vực 3 330 200 135 80   1,1
6 Xã Dũng Phong 0 0 0 0    
  Khu vực 1 495 385 330 275   1,1
  Khu vực 2 330 275 220 165   1,1
  Khu vực 3 250 200 150 100   1,1
7 Xã Bắc Phong 0 0 0 0    
  Khu vực 1 450 300 200 150   1,1
  Khu vực 2 300 200 150 100   1,1
  Khu vực 3 260 195 130 95   1,1
8 Xã Bình Thanh 0 0 0 0    
  Khu vực 1 320 220 160 105   1,2
  Khu vực 2 280 210 140 100   1,2
  Khu vực 3 240 160 90 65   1,1
9 Xã Thung Nai            
  Khu vực 1 360 220 145 100   2,0
  Khu vực 2 220 180 120 85   2,0
  Khu vực 3 160 130 105 65   2,0
V Huyện Lương Sơn            
1 Xã Hòa Sơn            
  Khu vực 1 4.800 3.840 2.880 1.440 1.160 1,2
  Khu vực 2 1.920 1.640 980 540 440 1,2
  Khu vực 3 1.440 1.360 675 460 400 1,2
  Khu vực 4 1.360 1.160 580 410 350 1,2
  Khu vực 5 1.160 930 470 350 290 1,2
  Khu vực 6 930 700 410 290 260 1,2
2 Xã Lâm Sơn            
  Khu vực 1 4.800 3.360 2.800 1.680 1.400 1,0
  Khu vực 2 2.560 2.120 1.680 1.060 960 1,0
  Khu vực 3 2.120 1.600 960 480 450 1,0
  Khu vực 4 1.040 720 460 290 260 1,0
  Khu vực 5 810 610 410 260 240 1,0
  Khu vực 6 610 410 320 220 170 1,0
3 Xã Cư Yên            
  Khu vực 1 2.880 2.070 1.235 930 870 1,2
  Khu vực 2 2.400 1.320 995 660 610 1,2
  Khu vực 3 1.100 920 640 275 240 1,2
  Khu vực 4 920 820 580 240 230 1,2
  Khu vực 5 820 720 545 200 180 1,2
  Khu vực 6 720 630 500 180 160 1,2
4 Xã Thanh Sơn            
  Khu vực 1 2.000 1.440 870 650 610 1,0
  Khu vực 2 690 530 500 360 320 1,0
  Khu vực 3 270 250 180 120 105 1,0
  Khu vực 4 250 180 120 105 80 1,0
  Khu vực 5 180 120 105 80 75 1,0
  Khu vực 6 120 105 80 75 65 1,0
5 Xã Cao Sơn            
  Khu vực 1 800 520 400 300 270 1,0
  Khu vực 2 350 250 235 180 155 1,0
  Khu vực 3 250 235 180 115 100 1,0
  Khu vực 4 235 170 115 100 80 1,0
  Khu vực 5 170 115 100 80 75 1,0
  Khu vực 6 115 100 80 75 65 1,0
6 Xã Thanh Cao            
  Khu vực 1 2.400 1.760 1.040 780 730 1,0
  Khu vực 2 1.250 680 520 340 320 1,0
  Khu vực 3 680 570 400 180 155 1,0
  Khu vực 4 570 505 370 145 140 1,0
  Khu vực 5 515 450 340 120 115 1,0
  Khu vực 6 435 370 300 115 100 1,0
7 Xã Cao Dương            
  Khu vực 1 2.040 1.410 850 635 595 1,0
  Khu vực 2 1.150 625 465 305 290 1,0
  Khu vực 3 625 520 360 160 145 1,0
  Khu vực 4 545 500 355 145 115 1,0
  Khu vực 5 465 420 305 115 105 1,0
  Khu vực 6 420 360 290 105 100 1,0
8 Xã Liên Sơn            
  Khu vực 1 2.210 1.730 1.060 635 530 1,0
  Khu vực 2 1.730 1.350 900 560 505 1,0
  Khu vực 3 1.350 1.160 690 345 330 1,0
  Khu vực 4 1.160 800 520 330 290 1,0
  Khu vực 5 770 580 385 240 225 1,0
  Khu vực 6 580 385 305 225 200 1,0
9 Xã Nhuận Trạch            
  Khu vực 1 4.800 3.840 2.880 1.440 1.160 1,2
  Khu vực 2 2.200 1.520 970 540 410 1,2
  Khu vực 3 2.120 1.350 675 460 400 1,2
  Khu vực 4 1.120 960 480 340 290 1,2
  Khu vực 5 1.060 850 425 320 265 1,2
  Khu vực 6 850 640 375 265 235 1,2
10 Xã Tân Vinh            
  Khu vực 1 3.200 2.560 1.600 960 800 1,3
  Khu vực 2 2.560 1.920 1.280 800 720 1,3
  Khu vực 3 2.080 1.600 960 560 480 1,3
  Khu vực 4 1.760 1.240 800 500 450 1,3
  Khu vực 5 1.440 1.100 720 450 420 1,3
  Khu vực 6 1.100 720 580 420 385 1,3
VI Huyện Mai Châu            
1 Xã Đồng Tân            
  Khu vực 1 1.680 880 680 510   1,0
  Khu vực 2 680 520 500 280   1,0
  Khu vực 3 470 370 280 190   1,0
  Khu vực 4 310 260 195 145   1,0
  Khu vực 5 195 145 100 95   1,0
2 Xã Bao La            
  Khu vực 1 340 290 240 195   1,0
  Khu vực 2 290 240 195 145   1,0
  Khu vực 3 240 195 145 100   1,0
  Khu vực 4 195 145 100 95   1,0
  Khu vực 5 155 105 80 75   1,0
3 Xã Sơn Thủy            
  Khu vực 1 400 320 240 160   1,0
  Khu vực 2 250 200 155 105   1,0
  Khu vực 3 200 155 105 75   1,0
  Khu vực 4 160 105 75 65   1,0
  Khu vực 5 105 80 65 60   1,0
4 Xã Nà Phòn            
  Khu vực 1 840 700 560 420   1,0
  Khu vực 2 550 440 330 230   1,0
  Khu vực 3 240 195 145 100   1,0
  Khu vực 4 220 145 90 80   1,0
  Khu vực 5 105 80 65 60   1,0
5 Xã Thành Sơn            
  Khu vực 1 360 290 220 145   1,0
  Khu vực 2 320 260 195 130   1,0
  Khu vực 3 240 185 130 90   1,0
  Khu vực 4 185 120 90 65   1,0
  Khu vực 5 120 90 65 60   1,0
6 Xã Tân Thành            
  Khu vực 1 320 260 195 130   1,0
  Khu vực 2 200 155 105 75   1,0
  Khu vực 3 160 105 75 65   1,0
  Khu vực 4 105 75 65 60   1,0
7 Xã Chiềng Châu            
  Khu vực 1 3.360 1.760 1.410 960   1,0
  Khu vực 2 1.180 890 700 500   1,0
  Khu vực 3 680 545 505 340   1,0
  Khu vực 4 500 435 320 195   1,0
8 Xã Tòng Đậu            
  Khu vực 1 1.920 960 770 580   1,0
  Khu vực 2 770 580 460 330   1,0
  Khu vực 3 540 435 330 220   1,0
  Khu vực 4 435 380 275 160   1,0
9 Xã Vạn Mai            
  Khu vực 1 2.560 1.320 1.060 800   1,0
  Khu vực 2 750 560 435 315   1,0
  Khu vực 3 465 370 280 185   1,0
  Khu vực 4 370 320 235 140   1,0
10 Xã Mai Hạ            
  Khu vực 1 400 345 290 235   1,0
  Khu vực 2 290 240 195 145   1,0
  Khu vực 3 240 195 145 100   1,0
  Khu vực 4 195 145 100 95   1,0
11 Xã Xăm Khòe            
  Khu vực 1 480 420 355 280   1,0
  Khu vực 2 290 240 195 145   1,0
  Khu vực 3 240 195 145 100   1,0
  Khu vực 4 195 145 100 95   1,0
12 Xã Mai Hịch            
  Khu vực 1 300 250 200 155   1,0
  Khu vực 2 250 200 155 105   1,0
  Khu vực 3 200 155 105 80   1,0
  Khu vực 4 155 105 80 75   1,0
13 Xã Pà Cò            
  Khu vực 1 400 340 275 210   1,0
  Khu vực 2 230 180 140 90   1,0
  Khu vực 3 180 140 90 65   1,0
  Khu vực 4 140 90 65 60   1,0
14 Xã Cun Pheo            
  Khu vực 1 320 260 195 130   1,0
  Khu vực 2 200 155 105 75   1,0
  Khu vực 3 160 105 75 65   1,0
  Khu vực 4 105 80 65 60   1,0
15 Xã Hang Kia            
  Khu vực 1 320 260 195 130   1,0
  Khu vực 2 200 155 105 75   1,0
  Khu vực 3 160 105 75 65   1,0
  Khu vực 4 105 80 65 60   1,0
VII Huyện Lạc Thủy            
1 Xã Thống Nhất            
  Khu vực 1 400 345 290 235   1,1
  Khu vực 2 240 185 145 120   1,1
  Khu vực 3 145 120 90 80   1,1
2 Xã Phú Nghĩa            
  Khu vực 1 2.000 1.440 880 480   1,1
  Khu vực 2 560 480 290 240   1,1
  Khu vực 3 240 195 145 115   1,1
3 Xã Phú Thành            
  Khu vực 1 2.080 1.440 880 520   1,2
  Khu vực 2 560 480 290 240   1,2
  Khu vực 3 240 195 145 115   1,2
4 Xã Đồng Tâm            
  Khu vực 1 2.000 1.440 880 480   1,3
  Khu vực 2 560 480 290 240   1,3
  Khu vực 3 400 290 240 200   1,1
  Khu vực 4 240 200 160 115   1,1
5 Xã Khoan Dụ            
  Khu vực 1 1.120 715 515 360   1,2
  Khu vực 2 410 305 260 210   1,2
  Khu vực 3 155 120 115 105   1,2
6 Xã Yên Bồng            
  Khu vực 1 800 690 580 465   1,1
  Khu vực 2 460 345 280 235   1,1
  Khu vực 3 275 235 180 155   1,1
7 Xã An Bình            
  Khu vực 1 400 345 290 235   1,2
  Khu vực 2 240 185 145 120   1,2
  Khu vực 3 145 120 90 80   1,2
8 Xã Hưng Thi            
  Khu vực 1 400 345 290 235   1,2
  Khu vực 2 240 185 145 120   1,2
  Khu vực 3 145 120 90 80   1,1
VIII Huyện Kim Bôi            
1 Xã Hùng Sơn            
  Khu vực 1 320 195 160 145   1,2
  Khu vực 2 220 180 145 120   1,2
  Khu vực 3 180 140 120 105   1,1
  Khu vực 4 160 130 105 100   1,1
  Khu vực 5 130 120 100 90   1,1
  Khu vực 6 100 90 80 75   1,1
2 Xã Kim Lập            
  Khu vực 1 1.040 520 330 200 160 1,2
  Khu vực 2 520 320 195 145 120 1,2
  Khu vực 3 320 260 180 130 115 1,2
  Khu vực 4 220 180 145 120 105 1,2
  Khu vực 5 180 140 120 105 100 1,2
  Khu vực 6 130 120 115 100 80 1,2
  Khu vực 7 110 100 90 80 75 1,2
3 Xã Xuân Thủy            
  Khu vực 1 240 185 120 100 80 1,1
  Khu vực 2 160 110 80 75 65 1,1
  Khu vực 3 120 100 75 65 60 1,1
4 Xã Kim Bôi            
  Khu vực 1 1.040 520 280 210   1,2
  Khu vực 2 720 410 210 185   1,2
  Khu vực 3 280 200 170 145   1,2
  Khu vực 4 260 180 145 120   1,2
  Khu vực 5 200 160 130 105   1,2
  Khu vực 6 160 130 105 80   1,2
  Khu vực 7 105 80 75 65   1,2
5 Xã Hợp Tiến            
  Khu vực 1 160 130 120 115   1,2
  Khu vực 2 130 120 115 105   1,2
  Khu vực 3 100 90 80 75   1,2
6 Xã Tú Sơn            
  Khu vực 1 4.000 2.000 800 540 275 1,3
  Khu vực 2 2.640 1.360 545 275 150 1,3
  Khu vực 3 270 140 115 90 75 1,3
7 Xã Vĩnh Tiến            
  Khu vực 1 2.200 1.150 580 360 265 1,2
  Khu vực 2 1.500 600 425 260 155 1,2
  Khu vực 3 170 105 90 80 70 1,2
8 Xã Nam Thượng            
  Khu vực 1 1.680 930 465 290   1,2
  Khu vực 2 640 320 210 130   1,2
  Khu vực 3 160 130 115 105   1,2
9 Xã Vĩnh Đồng            
  Khu vực 1 2.200 1.240 620 370   1,2
  Khu vực 2 1.360 680 410 275   1,2
  Khu vực 3 170 140 120 115   1,2
10 Xã Đông Bắc            
  Khu vực 1 2.200 1.270 640 400   1,2
  Khu vực 2 1.360 680 440 275   1,2
  Khu vực 3 170 140 120 115   1,2
11 Xã Mỵ Hòa            
  Khu vực 1 930 465 290 170   1,3
  Khu vực 2 440 225 115 75   1,3
  Khu vực 3 90 80 75 70   1,3
12 Xã Sào Báy            
  Khu vực 1 1.180 595 315 240   1,3
  Khu vực 2 300 160 130 120   1,3
  Khu vực 3 140 130 120 115   1,3
13 Xã Bình Sơn            
  Khu vực 1 930 585 240 170   1,2
  Khu vực 2 225 130 115 75   1,2
  Khu vực 3 90 80 75 65   1,2
14 Xã Cuối Hạ            
  Khu vực 1 320 260 210 180   1,2
  Khu vực 2 220 180 145 120   1,2
  Khu vực 3 180 140 115 105   1,2
15 Xã Đú Sáng            
  Khu vực 1 400 345 305 240   1,2
  Khu vực 2 260 225 180 145   1,2
  Khu vực 3 235 185 155 120   1,2
16 Xã Nuông Dăm            
  Khu vực 1 160 140 115 100   1,2
  Khu vực 2 145 110 105 90   1,2
  Khu vực 3 105 95 85 75   1,2
IX Huyện Yên Thủy            
1 Xã Bảo Hiệu            
  Khu vực 1 3.200 2.400 1.600 1.200   1,1
  Khu vực 2 1.440 1.120 800 640   1,1
  Khu vực 3 960 640 400 320   1,1
  Khu vực 4 640 480 320 240   1,1
  Khu vực 5 480 320 240 160   1,1
2 Xã Lạc Thịnh            
  Khu vực 1 3.200 2.400 1.600 1.200   1,1
  Khu vực 2 1.440 1.120 800 640   1,1
  Khu vực 3 960 640 400 320   1,1
  Khu vực 4 640 480 320 240   1,1
  Khu vực 5 480 320 240 160   1,1
3 Xã Ngọc Lương            
  Khu vực 1 3.200 2.400 1.600 1.200   1,1
  Khu vực 2 1.440 1.120 800 640   1,1
  Khu vực 3 960 640 400 320   1,1
  Khu vực 4 640 480 320 240   1,1
  Khu vực 5 480 320 240 160   1,1
4 Xã Yên Trị            
  Khu vực 1 3.200 2.400 1.600 1.200   1,1
  Khu vực 2 1.440 1.120 800 640   1,1
  Khu vực 3 960 640 400 320   1,1
  Khu vực 4 640 480 320 240   1,1
  Khu vực 5 480 320 240 160   1,1
5 Xã Phú Lai            
  Khu vực 1 3.200 2.400 1.600 1.200   1,1
  Khu vực 2 1.440 1.120 800 640   1,1
  Khu vực 3 960 640 400 320   1,1
  Khu vực 4 640 480 320 240   1,1
  Khu vực 5 480 320 240 160   1,1
6 Xã Đa Phúc            
  Khu vực 1 640 480 400 320   1,0
  Khu vực 2 480 400 320 240   1,0
  Khu vực 3 400 320 280 200   1,0
  Khu vực 4 320 280 200 160   1,0
  Khu vực 5 280 200 160 120   1,0
7 Xã Đoàn Kết            
  Khu vực 1 960 640 400 320   1,0
  Khu vực 2 640 400 320 240   1,0
  Khu vực 3 400 320 240 200   1,0
  Khu vực 4 320 240 200 160   1,0
  Khu vực 5 240 200 160 120   1,0
8 Xã Lạc Lương            
  Khu vực 1 640 480 400 320   1,0
  Khu vực 2 480 400 320 240   1,0
  Khu vực 3 400 320 280 200   1,0
  Khu vực 4 320 280 200 160   1,0
  Khu vực 5 280 200 160 120   1,0
9 Xã Lạc Sỹ            
  Khu vực 1 320 280 240 200   1,0
  Khu vực 2 280 240 200 160   1,0
  Khu vực 3 240 200 160 120   1,0
10 Xã Hữu Lợi            
  Khu vực 1 480 400 320 240   1,0
  Khu vực 2 400 320 280 200   1,0
  Khu vực 3 320 280 200 160   1,0
  Khu vực 4 280 200 160 120   1,0
X TP Hòa Bình            
1 Xã Quang Tiến            
  Khu vực 1 2.800 2.120 1.280 750 545 1,3
  Khu vực 2 1.600 1.280 960 635 465 1,2
  Khu vực 3 960 715 510 340 250 1,1
2 Xã Thịnh Minh            
  Khu vực 1 2.560 1.920 1.160 640 520 1,3
  Khu vực 2 1.200 960 720 480 360 1,2
  Khu vực 3 960 760 560 320 240 1,1
  Khu vực 4 560 400 240 160 120 1,1
3 Xã Mông Hóa            
  Khu vực 1 3.440 2.910 1.850 1.240 970 1,3
  Khu vực 2 2.560 2.030 1.440 880 755 1,2
  Khu vực 3 1.500 1.060 700 500 300 1,1
  Khu vực 4 1.040 640 400 320 200 1,1
4 Xã Hợp Thành            
  Khu vực 1 1.680 1.120 800 600 400 1,3
  Khu vực 2 960 760 560 320 240 1,2
  Khu vực 3 560 400 240 180 120 1,1
5 Xã Độc Lập            
  Khu vực 1 1.120 520 360 280 200 1,2
  Khu vực 2 720 400 320 200 160 1,1
  Khu vực 3 360 320 200 160 120 1,1
6 Xã Hoà Bình            
  Khu vực 1 1.600 1.360 1.090 960   1,2
  Khu vực 2 1.200 1.050 800 640   1,1
  Khu vực 3 800 640 480 320   1,1
  Khu vực 4 480 400 280 240   1,1
  Khu vực 5 240 200 160 120   1,1
7 Xã Yên Mông            
  Khu vực 1 1.280 840 595 450   1,3
  Khu vực 2 840 595 425 340   1,2
  Khu vực 3 595 340 300 260   1,1
  Khu vực 4 340 260 220 170   1,1
  Khu vực 5 240 200 160 120   1,1
  Khu vực 6 200 160 120 80   1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 03: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đ/m2) Hệ số điều chỉnh giá đất 2023
VT1 VT2 VT3 VT4 VT5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
I Huyện Lạc Sơn            
1 Xã Quyết Thắng            
  Khu vực 1 560 240 155 95   1,0
  Khu vực 2 280 185 105 80   1,0
  Khu vực 3 210 130 90 65   1,0
  Khu vực 4 180 100 80 60   1,0
  Khu vực 5 120 90 70 55   1,0
  Khu vực 6 100 70 60 50   1,0
2 Xã Vũ Bình            
  Khu vực 1 2.450 1.400 700 350   1,0
  Khu vực 2 1.750 1.050 490 245   1,0
  Khu vực 3 1.050 595 315 140   1,0
  Khu vực 4 700 490 245 105   1,0
  Khu vực 5 350 245 140 80   1,0
  Khu vực 6 245 175 105 70   1,0
  Khu vực 7 140 105 70 60   1,0
3 Xã Ân Nghĩa            
  Khu vực 1 2.450 920 535 235   1,1
  Khu vực 2 1.550 640 380 155   1,0
  Khu vực 3 770 260 180 95   1,0
  Khu vực 4 520 185 130 75   1,0
  Khu vực 5 240 140 110 70   1,0
4 Xã Bình Hẻm            
  Khu vực 1 280 210 165 150   1,0
  Khu vực 2 180 150 120 90   1,0
  Khu vực 3 100 90 75 60   1,0
5 Xã Chí Đạo            
  Khu vực 1 1.050 450 270 180   1,0
  Khu vực 2 490 270 140 70   1,0
  Khu vực 3 250 165 70 65   1,0
  Khu vực 4 185 130 65 60   1,0
  Khu vực 5 120 70 60 55   1,0
6 Xã Định Cư            
  Khu vực 1 1.050 450 270 180   1,0
  Khu vực 2 490 270 165 80   1,0
  Khu vực 3 250 165 80 75   1,0
  Khu vực 4 185 130 75 70   1,0
  Khu vực 5 140 80 70 60   1,0
7 Xã Hương Nhượng            
  Khu vực 1 1.260 560 210 115   1,0
  Khu vực 2 510 170 90 80   1,0
  Khu vực 3 255 110 80 70   1,0
  Khu vực 4 140 95 70 65   1,0
  Khu vực 5 100 70 65 60   1,0
8 Xã Miền Đồi            
  Khu vực 1 140 110 100 80   1,0
  Khu vực 2 130 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 110 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 100 80 70 60   1,0
  Khu vực 5 85 70 60 50   1,0
9 Xã Mỹ Thành            
  Khu vực 1 560 280 120 100   1,0
  Khu vực 2 270 110 80 75   1,0
  Khu vực 3 180 90 75 70   1,0
  Khu vực 4 135 75 70 65   1,0
  Khu vực 5 85 70 65 60   1,0
10 Xã Ngọc Lâu            
  Khu vực 1 140 110 100 80   1,0
  Khu vực 2 130 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 110 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 100 80 70 60   1,0
  Khu vực 5 85 70 60 50   1,0
11 Xã Ngọc Sơn            
  Khu vực 1 560 240 140 95   1,0
  Khu vực 2 320 200 100 70   1,0
  Khu vực 3 200 105 70 65   1,0
  Khu vực 4 120 100 65 60   1,0
  Khu vực 5 100 70 60 50   1,0
12 Xã Nhân Nghĩa            
  Khu vực 1 1.680 630 375 165   1,0
  Khu vực 2 980 410 250 155   1,0
  Khu vực 3 770 260 180 140   1,0
  Khu vực 4 520 210 130 70   1,0
  Khu vực 5 220 140 85 65   1,0
13 Xã Quý Hòa            
  Khu vực 1 250 140 110 100   1,0
  Khu vực 2 180 125 85 75   1,0
  Khu vực 3 140 115 75 70   1,0
  Khu vực 4 105 75 60 50   1,0
14 Xã Tân Lập            
  Khu vực 1 1.260 560 210 115   1,0
  Khu vực 2 560 190 90 80   1,0
  Khu vực 3 280 110 80 70   1,0
  Khu vực 4 140 100 70 65   1,0
  Khu vực 5 120 90 65 60   1,0
15 Xã Tân Mỹ            
  Khu vực 1 1.260 560 210 115   1,0
  Khu vực 2 560 220 90 80   1,0
  Khu vực 3 280 110 80 70   1,0
  Khu vực 4 140 100 70 65   1,0
  Khu vực 5 120 90 65 60   1,0
16 Xã Thượng Cốc            
  Khu vực 1 2.450 920 535 235   1,2
  Khu vực 2 1.550 640 380 155   1,0
  Khu vực 3 770 260 180 95   1,0
  Khu vực 4 520 210 130 70   1,0
  Khu vực 5 220 140 85 65   1,0
17 Xã Tự Do            
  Khu vực 1 140 110 100 80   1,0
  Khu vực 2 130 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 110 100 75 70   1,0
  Khu vực 4 100 80 70 60   1,0
  Khu vực 5 85 70 60 50   1,0
18 Xã Tuân Đạo 0 0 0 0    
  Khu vực 1 350 180 90 80   1,0
  Khu vực 2 280 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 210 105 75 70   1,0
  Khu vực 4 180 90 70 65   1,0
  Khu vực 5 140 80 65 60   1,0
19 Xã Văn Nghĩa 0 0 0 0    
  Khu vực 1 700 295 210 180   1,0
  Khu vực 2 470 250 180 100   1,0
  Khu vực 3 280 180 100 70   1,0
  Khu vực 4 180 100 70 60   1,0
  Khu vực 5 100 70 60 50   1,0
20 Xã Văn Sơn 0 0 0 0    
  Khu vực 1 350 180 90 80   1,0
  Khu vực 2 280 105 80 75   1,0
  Khu vực 3 210 105 75 70   1,0
  Khu vực 4 180 90 70 65   1,0
  Khu vực 5 140 80 65 60   1,0
21 Xã Xuất Hóa 0 0 0 0    
  Khu vực 1 2.450 920 535 235   1,2
  Khu vực 2 1.550 640 380 155   1,0
  Khu vực 3 770 260 180 95   1,0
  Khu vực 4 520 210 130 70   1,0
  Khu vực 5 220 140 85 65   1,0
22 Xã Yên Nghiệp 0 0 0 0    
  Khu vực 1 2.450 920 535 235   1,2
  Khu vực 2 1.550 640 380 155   1,0
  Khu vực 3 770 260 180 95   1,0
  Khu vực 4 520 210 130 70   1,0
  Khu vực 5 220 140 85 65   1,0
23 Xã Yên Phú 0 0 0 0    
  Khu vực 1 1.680 750 280 155   1,0
  Khu vực 2 820 275 120 95   1,0
  Khu vực 3 320 110 80 70   1,0
  Khu vực 4 165 100 70 65   1,0
  Khu vực 5 110 80 65 60   1,0
II Huyện Đà Bắc            
1 Xã Tú Lý            
  Khu vực 1 350 190 155 105 95 1,3
  Khu vực 2 140 120 105 90 80 1,2
  Khu vực 3 115 105 90 80 70 1,1
2 Xã Mường Chiềng            
  Khu vực 1 280 185 155 110 100 1,3
  Khu vực 2 120 110 95 80 70 1,2
  Khu vực 3 100 95 80 70 65 1,1
3 Xã Nánh Nghê            
  Khu vực 1 90 85 80 70 65 1,0
  Khu vực 2 80 75 70 65 60 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
4 Xã Cao Sơn            
  Khu vực 1 350 195 155 105 95 1,3
  Khu vực 2 140 120 105 90 80 1,2
  Khu vực 3 115 105 90 80 70 1,1
5 Xã Toàn Sơn            
  Khu vực 1 930 590 490 320 295 1,3
  Khu vực 2 350 190 155 105 95 1,2
  Khu vực 3 140 120 105 90 80 1,1
  Khu vực 4 115 105 90 80 70 1,1
6 Xã Hiền Lương            
  Khu vực 1 280 270 255 210 200 1,3
  Khu vực 2 130 120 110 105 95 1,2
  Khu vực 3 105 95 90 80 70 1,1
7 Xã Tân Minh            
  Khu vực 1 110 100 95 85 75 1,2
  Khu vực 2 95 85 80 70 65 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
8 Xã Tân Pheo            
  Khu vực 1 110 100 95 85 75 1,2
  Khu vực 2 95 85 80 70 65 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
9 Xã Giáp Đắt            
  Khu vực 1 140 135 130 110 100 1,3
  Khu vực 2 95 85 80 75 65 1,2
  Khu vực 3 75 70 65 60 50 1,1
10 Xã Yên Hòa            
  Khu vực 1 130 110 100 90 80 1,1
  Khu vực 2 90 80 75 70 60 1,1
  Khu vực 3 70 65 60 55 50 1,1
11 Xã Đoàn Kết            
  Khu vực 1 100 90 80 70 65 1,0
  Khu vực 2 80 75 65 60 55 1,0
  Khu vực 3 70 65 60 55 50 1,0
12 Xã Đồng Chum            
  Khu vực 1 100 90 85 70 65 1,3
  Khu vực 2 80 75 65 60 55 1,2
  Khu vực 3 70 65 60 55 50 1,1
13 Xã Trung Thành            
  Khu vực 1 130 120 110 100 95 1,0
  Khu vực 2 100 95 90 80 70 1,0
  Khu vực 3 80 75 70 65 60 1,0
14 Xã Đồng Ruộng            
  Khu vực 1 90 85 80 70 65 1,0
  Khu vực 2 80 75 70 65 60 1,0
  Khu vực 3 75 70 65 60 55 1,0
15 Xã Tiền Phong            
  Khu vực 1 180 150 130 110 100 1,3
  Khu vực 2 120 105 90 80 70 1,2
  Khu vực 3 105 90 80 70 65 1,1
16 Xã Vầy Nưa            
  Khu vực 1 250 205 180 150 135 1,3
  Khu vực 2 120 105 90 80 70 1,2
  Khu vực 3 105 90 80 70 65 1,1
III Huyện Tân Lạc            
1 Xã Nhân Mỹ            
  Khu vực 1 2.450 1.750 1.330 1.050   1,0
  Khu vực 2 1.820 1.340 1.220 730   1,0
  Khu vực 3 840 515 480 380   1,0
  Khu vực 4 490 400 350 225   1,0
  Khu vực 5 250 185 150 120   1,0
  Khu vực 6 185 120 95 85   1,0
  Khu vực 7 165 105 85 70   1,0
  Khu vực 8 115 100 85 65   1,0
  Khu vực 9 75 70 65 60   1,0
2 Xã Phong Phú            
  Khu vực 1 4.200 2.940 2.030 1.260   1,1
  Khu vực 2 2.100 1.470 1.030 700   1,1
  Khu vực 3 840 625 500 270   1,1
  Khu vực 4 515 480 380 180   1,0
  Khu vực 5 210 200 190 115   1,0
  Khu vực 6 115 100 85 70   1,0
  Khu vực 7 90 80 70 65   1,0
  Khu vực 8 80 75 65 60   1,0
3 Xã Vân Sơn            
  Khu vực 1 165 110 85 70   1,0
  Khu vực 2 95 80 75 65   1,0
  Khu vực 3 80 75 70 60   1,0
  Khu vực 4 75 70 60 55   1,0
  Khu vực 5 65 60 55 50   1,0
  Khu vực 6 60 55 50 45   1,0
4 Xã Suối Hoa            
  Khu vực 1 210 200 180 140   1,2
  Khu vực 2 165 140 120 110   1,0
  Khu vực 3 140 130 115 100   1,0
  Khu vực 4 110 95 80 70   1,0
  Khu vực 5 95 80 65 60   1,0
  Khu vực 6 65 60 55 50   1,0
5 Xã Tử Nê            
  Khu vực 1 1.860 1.120 840 525   1,1
  Khu vực 2 910 530 420 235   1,1
  Khu vực 3 380 360 210 80   1,1
  Khu vực 4 110 100 90 70   1,0
  Khu vực 5 80 75 70 65   1,0
6 Xã Thanh Hối            
  Khu vực 1 1.190 880 800 480   1,0
  Khu vực 2 530 435 380 240   1,0
  Khu vực 3 310 235 200 80   1,0
  Khu vực 4 95 85 80 70   1,0
  Khu vực 5 80 75 70 65   1,0
7 Xã Đông Lai            
  Khu vực 1 1.120 820 745 450   1,0
  Khu vực 2 530 435 380 240   1,0
  Khu vực 3 300 210 190 80   1,0
  Khu vực 4 100 95 80 70   1,0
  Khu vực 5 80 75 70 65   1,0
8 Xã Ngọc Mỹ            
  Khu vực 1 1.855 1.365 1.225 735   1,1
  Khu vực 2 560 460 400 255   1,1
  Khu vực 3 255 220 195 80   1,1
  Khu vực 4 110 100 85 70   1,0
  Khu vực 5 80 75 70 65   1,0
9 Xã Phú Cường            
  Khu vực 1 2.100 1.540 1.400 840   1,1
  Khu vực 2 770 625 540 345   1,1
  Khu vực 3 460 380 345 110   1,1
  Khu vực 4 165 140 130 100   1,0
  Khu vực 5 110 95 85 80   1,0
10 Xã Mỹ Hòa            
  Khu vực 1 320 200 155 85   1,0
  Khu vực 2 210 140 130 70   1,0
  Khu vực 3 165 130 100 65   1,0
  Khu vực 4 75 70 65 60   1,0
11 Xã Lỗ Sơn            
  Khu vực 1 165 110 90 80   1,0
  Khu vực 2 100 90 80 75   1,0
  Khu vực 3 90 80 75 70   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 65   1,0
  Khu vực 5 75 70 65 60   1,0
12 Xã Gia Mô            
  Khu vực 1 165 110 90 80   1,3
  Khu vực 2 100 90 80 75   1,0
  Khu vực 3 85 80 75 70   1,0
  Khu vực 4 80 75 70 65   1,0
  Khu vực 5 75 70 65 60   1,0
13 Xã Quyết Chiến            
  Khu vực 1 110 85 70 65   1,0
  Khu vực 2 85 70 65 60   1,0
  Khu vực 3 70 65 60 55   1,0
  Khu vực 4 65 60 55 50   1,0
14 Xã Phú Vinh            
  Khu vực 1 180 100 70 65   1,0
  Khu vực 2 80 70 65 60   1,0
  Khu vực 3 70 65 60 55   1,0
  Khu vực 4 65 60 55 50   1,0
15 Xã Ngổ Luông 0 0 0 0    
  Khu vực 1 80 70 65 60   1,0
  Khu vực 2 70 65 60 55   1,0
  Khu vực 3 65 60 55 50   1,0
  Khu vực 4 60 55 50 45   1,0
IV Huyện Cao Phong            
1 Xã Hợp Phong            
  Khu vực 1 250 150 100 80   1,1
  Khu vực 2 150 100 80 70   1,1
  Khu vực 3 100 80 70 60   1,1
2 Xã Thạch Yên            
  Khu vực 1 120 105 95 80   1,1
  Khu vực 2 105 95 80 65   1,1
  Khu vực 3 70 60 50 45   1,1
3 Xã Tây Phong            
  Khu vực 1 1.050 770 480 320   1,0
  Khu vực 2 750 605 305 225   1,0
  Khu vực 3 450 270 210 165   1,0
  Khu vực 4 240 200 135 80   1,0
4 Xã Nam Phong            
  Khu vực 1 1.050 750 420 280   1,0
  Khu vực 2 750 605 305 210   1,0
  Khu vực 3 350 220 165 110   1,0
  Khu vực 4 170 140 100 60   1,0
5 Xã Thu Phong 0 0 0 0    
  Khu vực 1 910 655 450 300   1,1
  Khu vực 2 560 450 280 115   1,1
  Khu vực 3 290 220 110 70   1,1
6 Xã Dũng Phong 0 0 0 0    
  Khu vực 1 390 305 260 220   1,1
  Khu vực 2 260 220 180 130   1,1
  Khu vực 3 200 155 120 80   1,1
7 Xã Bắc Phong 0 0 0 0    
  Khu vực 1 350 235 200 120   1,1
  Khu vực 2 300 200 150 100   1,1
  Khu vực 3 260 195 130 95   1,1
8 Xã Bình Thanh 0 0 0 0    
  Khu vực 1 280 190 140 95   1,2
  Khu vực 2 260 185 120 85   1,2
  Khu vực 3 210 140 90 70   1,1
9 Xã Thung Nai 0 0 0 0    
  Khu vực 1 280 170 115 80   2,0
  Khu vực 2 170 140 95 65   2,0
  Khu vực 3 120 100 80 55   2,0
V Huyện Lương Sơn            
1 Xã Hòa Sơn            
  Khu vực 1 4.200 3.360 2.520 1.260 1.015 1,2
  Khu vực 2 1.680 1.440 860 475 380 1,2
  Khu vực 3 1.260 1.190 590 400 350 1,2
  Khu vực 4 1.190 1.010 505 360 305 1,2
  Khu vực 5 1.015 815 410 305 255 1,2
  Khu vực 6 815 610 360 255 225 1,2
2 Xã Lâm Sơn            
  Khu vực 1 4.200 2.940 2.450 1.470 1.230 1,0
  Khu vực 2 2.240 1.860 1.470 930 840 1,0
  Khu vực 3 1.855 1.400 840 420 395 1,0
  Khu vực 4 910 635 400 255 225 1,0
  Khu vực 5 710 535 360 225 210 1,0
  Khu vực 6 535 360 280 190 150 1,0
3 Xã Cư Yên            
  Khu vực 1 2.530 1.810 1.080 815 760 1,2
  Khu vực 2 2.100 1.150 870 575 535 1,2
  Khu vực 3 955 800 560 240 210 1,2
  Khu vực 4 800 715 505 210 200 1,2
  Khu vực 5 715 630 480 170 155 1,2
  Khu vực 6 630 550 435 155 140 1,2
4 Xã Thanh Sơn            
  Khu vực 1 1.750 1.260 760 570 535 1,0
  Khu vực 2 605 465 435 310 280 1,0
  Khu vực 3 235 220 180 110 95 1,0
  Khu vực 4 220 155 110 95 70 1,0
  Khu vực 5 155 110 95 70 65 1,0
  Khu vực 6 110 95 70 65 60 1,0
5 Xã Cao Sơn            
  Khu vực 1 700 460 350 260 235 1,0
  Khu vực 2 350 250 205 180 135 1,0
  Khu vực 3 250 205 180 100 85 1,0
  Khu vực 4 205 150 100 85 70 1,0
  Khu vực 5 150 100 85 70 65 1,0
  Khu vực 6 100 85 70 65 60 1,0
6 Xã Thanh Cao            
  Khu vực 1 2.100 1.540 910 680 640 1,0
  Khu vực 2 1.095 600 450 295 280 1,0
  Khu vực 3 600 500 350 155 135 1,0
  Khu vực 4 500 445 325 130 120 1,0
  Khu vực 5 450 395 295 110 100 1,0
  Khu vực 6 380 320 260 100 90 1,0
7 Xã Cao Dương            
  Khu vực 1 1.790 1.240 745 555 520 1,0
  Khu vực 2 1.010 550 410 270 255 1,0
  Khu vực 3 550 460 320 140 130 1,0
  Khu vực 4 480 435 310 130 100 1,0
  Khu vực 5 410 365 270 100 95 1,0
  Khu vực 6 365 320 255 95 85 1,0
8 Xã Liên Sơn            
  Khu vực 1 1.940 1.520 925 555 465 1,0
  Khu vực 2 1.520 1.180 785 490 445 1,0
  Khu vực 3 1.180 1.010 605 305 290 1,0
  Khu vực 4 1.010 700 460 290 255 1,0
  Khu vực 5 675 505 340 210 200 1,0
  Khu vực 6 505 340 270 200 180 1,0
9 Xã Nhuận Trạch            
  Khu vực 1 4.200 3.360 2.520 1.260 1.010 1,2
  Khu vực 2 1.930 1.330 850 470 360 1,2
  Khu vực 3 1.850 1.180 590 400 350 1,2
  Khu vực 4 980 840 420 295 255 1,2
  Khu vực 5 925 745 375 280 235 1,2
  Khu vực 6 745 560 330 235 205 1,2
10 Xã Tân Vinh            
  Khu vực 1 2.800 2.240 1.400 840 700 1,3
  Khu vực 2 2.240 1.680 1.120 700 630 1,3
  Khu vực 3 1.820 1.400 840 490 420 1,3
  Khu vực 4 1.540 1.080 700 435 395 1,3
  Khu vực 5 1.260 955 630 395 365 1,3
  Khu vực 6 955 630 505 365 340 1,3
VI Huyện Mai Châu            
1 Xã Đồng Tân            
  Khu vực 1 1.470 770 590 445   1,0
  Khu vực 2 590 450 435 245   1,0
  Khu vực 3 410 325 250 165   1,0
  Khu vực 4 270 230 170 130   1,0
  Khu vực 5 170 130 90 85   1,0
2 Xã Bao La            
  Khu vực 1 300 255 210 170   1,0
  Khu vực 2 255 210 170 130   1,0
  Khu vực 3 210 170 130 90   1,0
  Khu vực 4 170 130 90 85   1,0
  Khu vực 5 135 95 70 65   1,0
3 Xã Sơn Thủy            
  Khu vực 1 350 280 210 140   1,0
  Khu vực 2 220 180 135 95   1,0
  Khu vực 3 180 135 95 65   1,0
  Khu vực 4 140 95 70 60   1,0
  Khu vực 5 95 70 60 55   1,0
4 Xã Nà Phòn            
  Khu vực 1 740 620 485 365   1,0
  Khu vực 2 480 380 290 200   1,0
  Khu vực 3 210 170 130 85   1,0
  Khu vực 4 190 130 80 70   1,0
  Khu vực 5 95 70 60 50   1,0
5 Xã Thành Sơn            
  Khu vực 1 320 255 190 130   1,0
  Khu vực 2 280 225 170 115   1,0
  Khu vực 3 210 165 115 80   1,0
  Khu vực 4 165 105 80 60   1,0
  Khu vực 5 105 80 60 50   1,0
6 Xã Tân Thành            
  Khu vực 1 280 225 170 115   1,0
  Khu vực 2 180 135 95 70   1,0
  Khu vực 3 140 95 70 60   1,0
  Khu vực 4 95 70 60 50   1,0
7 Xã Chiềng Châu            
  Khu vực 1 2.940 1.540 1.240 840   1,0
  Khu vực 2 1.030 780 610 440   1,0
  Khu vực 3 590 480 445 295   1,0
  Khu vực 4 435 380 280 170   1,0
8 Xã Tòng Đậu            
  Khu vực 1 1.680 840 680 510   1,0
  Khu vực 2 680 510 400 290   1,0
  Khu vực 3 470 380 290 190   1,0
  Khu vực 4 380 330 240 140   1,0
9 Xã Vạn Mai            
  Khu vực 1 2.240 1.160 930 700   1,0
  Khu vực 2 660 490 380 280   1,0
  Khu vực 3 410 325 250 165   1,0
  Khu vực 4 325 280 205 120   1,0
10 Xã Mai Hạ            
  Khu vực 1 350 305 255 205   1,0
  Khu vực 2 255 210 170 130   1,0
  Khu vực 3 210 170 130 90   1,0
  Khu vực 4 170 130 90 85   1,0
11 Xã Xăm Khòe            
  Khu vực 1 420 370 310 245   1,0
  Khu vực 2 255 210 170 130   1,0
  Khu vực 3 210 170 130 90   1,0
  Khu vực 4 170 130 90 85   1,0
12 Xã Mai Hịch            
  Khu vực 1 260 220 180 135   1,0
  Khu vực 2 220 180 135 95   1,0
  Khu vực 3 180 135 95 70   1,0
  Khu vực 4 135 95 70 65   1,0
13 Xã Pà Cò            
  Khu vực 1 350 295 240 185   1,0
  Khu vực 2 200 155 120 80   1,0
  Khu vực 3 155 120 80 60   1,0
  Khu vực 4 120 80 60 50   1,0
14 Xã Cun Pheo            
  Khu vực 1 280 225 170 112   1,0
  Khu vực 2 180 135 95 70   1,0
  Khu vực 3 140 95 70 60   1,0
  Khu vực 4 95 70 60 50   1,0
15 Xã Hang Kia            
  Khu vực 1 280 225 170 115   1,0
  Khu vực 2 180 135 95 70   1,0
  Khu vực 3 140 95 70 60   1,0
  Khu vực 4 95 70 60 50   1,0
VII Huyện Lạc Thủy            
1 Xã Thống Nhất            
  Khu vực 1 350 305 255 205   1,1
  Khu vực 2 210 165 130 110   1,1
  Khu vực 3 130 110 80 70   1,1
2 Xã Phú Nghĩa            
  Khu vực 1 1.750 1.260 770 420   1,1
  Khu vực 2 490 420 255 210   1,1
  Khu vực 3 210 170 130 100   1,1
3 Xã Phú Thành            
  Khu vực 1 1.820 1.260 770 460   1,2
  Khu vực 2 490 420 255 210   1,2
  Khu vực 3 210 170 130 100   1,2
4 Xã Đồng Tâm            
  Khu vực 1 1.750 1.260 770 420   1,3
  Khu vực 2 490 420 255 210   1,3
  Khu vực 3 350 255 210 180   1,1
  Khu vực 4 210 180 140 100   1,1
5 Xã Khoan Dụ            
  Khu vực 1 980 625 450 320   1,2
  Khu vực 2 360 270 225 185   1,2
  Khu vực 3 135 110 100 95   1,2
6 Xã Yên Bồng            
  Khu vực 1 700 605 505 410   1,1
  Khu vực 2 400 305 250 205   1,1
  Khu vực 3 240 205 155 135   1,1
7 Xã An Bình            
  Khu vực 1 350 305 255 205   1,2
  Khu vực 2 210 165 130 110   1,2
  Khu vực 3 130 110 80 70   1,2
8 Xã Hưng Thi            
  Khu vực 1 350 305 255 205   1,2
  Khu vực 2 210 165 130 110   1,2
  Khu vực 3 130 110 80 70   1,1
VIII Huyện Kim Bôi            
1 Xã Hùng Sơn            
  Khu vực 1 280 170 140 130   1,2
  Khu vực 2 190 155 130 110   1,2
  Khu vực 3 155 120 100 95   1,1
  Khu vực 4 140 115 95 85   1,1
  Khu vực 5 115 105 85 80   1,1
  Khu vực 6 90 80 70 65   1,1
2 Xã Kim Lập            
  Khu vực 1 910 460 290 180 140 1,2
  Khu vực 2 460 280 170 130 110 1,2
  Khu vực 3 280 225 155 115 100 1,2
  Khu vực 4 190 155 130 105 95 1,2
  Khu vực 5 155 120 105 95 85 1,2
  Khu vực 6 120 110 100 85 70 1,2
  Khu vực 7 95 85 80 70 65 1,2
3 Xã Xuân Thủy            
  Khu vực 1 210 165 110 85 70 1,1
  Khu vực 2 140 95 80 70 65 1,1
  Khu vực 3 110 85 70 65 60 1,1
4 Xã Kim Bôi            
  Khu vực 1 910 460 250 185   1,2
  Khu vực 2 630 360 185 165   1,2
  Khu vực 3 250 180 150 130   1,2
  Khu vực 4 230 155 130 105   1,2
  Khu vực 5 180 140 115 95   1,2
  Khu vực 6 140 115 95 70   1,2
  Khu vực 7 95 75 70 65   1,2
5 Xã Hợp Tiến            
  Khu vực 1 140 120 110 100   1,2
  Khu vực 2 115 105 100 95   1,2
  Khu vực 3 95 85 75 65   1,2
6 Xã Tú Sơn            
  Khu vực 1 3.500 1.750 700 470 240 1,3
  Khu vực 2 2.310 1.190 480 240 150 1,3
  Khu vực 3 235 120 100 80 70 1,3
7 Xã Vĩnh Tiến            
  Khu vực 1 1.925 1.010 505 320 235 1,2
  Khu vực 2 1.310 525 375 225 135 1,2
  Khu vực 3 150 95 80 75 70 1,2
8 Xã Nam Thượng            
  Khu vực 1 1.470 815 410 255   1,2
  Khu vực 2 560 280 200 115   1,2
  Khu vực 3 140 115 100 95   1,2
9 Xã Vĩnh Đồng            
  Khu vực 1 1.925 1.080 540 325   1,2
  Khu vực 2 1.190 600 360 240   1,2
  Khu vực 3 150 120 110 100   1,2
10 Xã Đông Bắc            
  Khu vực 1 1.925 1.110 560 350   1,2
  Khu vực 2 1.190 600 390 240   1,2
  Khu vực 3 150 120 110 100   1,2
11 Xã Mỵ Hòa            
  Khu vực 1 815 410 255 150   1,3
  Khu vực 2 390 200 100 70   1,3
  Khu vực 3 80 75 70 65   1,3
12 Xã Sào Báy            
  Khu vực 1 1.030 520 275 210   1,3
  Khu vực 2 260 140 115 105   1,3
  Khu vực 3 120 115 105 100   1,3
13 Xã Bình Sơn            
  Khu vực 1 815 515 210 150   1,2
  Khu vực 2 200 115 100 70   1,2
  Khu vực 3 80 75 70 65   1,2
14 Xã Cuối Hạ            
  Khu vực 1 280 225 185 155   1,2
  Khu vực 2 190 155 130 110   1,2
  Khu vực 3 155 120 100 95   1,2
15 Xã Đú Sáng            
  Khu vực 1 350 305 270 210   1,2
  Khu vực 2 225 200 155 130   1,2
  Khu vực 3 205 165 135 110   1,2
16 Xã Nuông Dăm            
  Khu vực 1 140 120 100 85   1,2
  Khu vực 2 130 95 90 80   1,2
  Khu vực 3 100 90 85 65   1,2
IX Huyện Yên Thủy            
1 Xã Bảo Hiệu            
  Khu vực 1 2.800 2.100 1.400 1.050   1,1
  Khu vực 2 1.260 980 700 560   1,1
  Khu vực 3 840 560 350 280   1,1
  Khu vực 4 560 420 280 210   1,1
  Khu vực 5 420 280 210 140   1,1
2 Xã Lạc Thịnh            
  Khu vực 1 2.800 2.100 1.400 1.050   1,1
  Khu vực 2 1.260 980 700 560   1,1
  Khu vực 3 840 560 350 280   1,1
  Khu vực 4 560 420 280 210   1,1
  Khu vực 5 420 280 210 140   1,1
3 Xã Ngọc Lương            
  Khu vực 1 2.800 2.100 1.400 1.050   1,1
  Khu vực 2 1.260 980 700 560   1,1
  Khu vực 3 840 560 350 280   1,1
  Khu vực 4 560 420 280 210   1,1
  Khu vực 5 420 280 210 140   1,1
4 Xã Yên Trị            
  Khu vực 1 2.800 2.100 1.400 1.050   1,1
  Khu vực 2 1.260 980 700 560   1,1
  Khu vực 3 840 560 350 280   1,1
  Khu vực 4 560 420 280 210   1,1
  Khu vực 5 420 280 210 140   1,1
5 Xã Phú Lai            
  Khu vực 1 2.800 2.100 1.400 1.050   1,1
  Khu vực 2 1.260 980 700 560   1,1
  Khu vực 3 840 560 350 280   1,1
  Khu vực 4 560 420 280 210   1,1
  Khu vực 5 420 280 210 140   1,1
6 Xã Đa Phúc            
  Khu vực 1 560 420 350 280   1,0
  Khu vực 2 420 350 280 210   1,0
  Khu vực 3 350 280 245 175   1,0
  Khu vực 4 280 245 175 140   1,0
  Khu vực 5 245 175 140 105   1,0
7 Xã Đoàn Kết            
  Khu vực 1 840 560 350 280   1,0
  Khu vực 2 560 350 280 210   1,0
  Khu vực 3 350 280 210 175   1,0
  Khu vực 4 280 210 175 140   1,0
  Khu vực 5 210 175 140 105   1,0
8 Xã Lạc Lương            
  Khu vực 1 560 420 350 280   1,0
  Khu vực 2 420 350 280 210   1,0
  Khu vực 3 350 280 245 175   1,0
  Khu vực 4 280 245 175 140   1,0
  Khu vực 5 245 175 140 105   1,0
9 Xã Lạc Sỹ            
  Khu vực 1 280 245 210 175   1,0
  Khu vực 2 245 210 175 140   1,0
  Khu vực 3 210 175 140 105   1,0
10 Xã Hữu Lợi            
  Khu vực 1 420 350 280 210   1,0
  Khu vực 2 350 280 245 175   1,0
  Khu vực 3 280 245 175 140   1,0
  Khu vực 4 245 175 140 105   1,0
X TP Hòa Bình            
1 Xã Quang Tiến            
  Khu vực 1 2.450 1.860 1.120 625 480 1,3
  Khu vực 2 1.400 1.120 840 555 410 1,2
  Khu vực 3 840 625 410 295 220 1,1
2 Xã Thịnh Minh            
  Khu vực 1 2.240 1.680 1.020 800 480 1,3
  Khu vực 2 1.200 900 630 450 320 1,2
  Khu vực 3 840 670 490 300 210 1,1
  Khu vực 4 490 360 240 180 120 1,1
3 Xã Mông Hóa            
  Khu vực 1 3.010 2.550 1.620 1.080 850 1,3
  Khu vực 2 2.240 1.780 1.260 770 660 1,2
  Khu vực 3 1.310 930 600 450 300 1,1
  Khu vực 4 910 560 350 280 180 1,1
4 Xã Hợp Thành            
  Khu vực 1 1.470 980 720 600 360 1,3
  Khu vực 2 840 670 490 300 210 1,2
  Khu vực 3 490 360 240 180 120 1,1
5 Xã Độc Lập            
  Khu vực 1 980 460 360 250 180 1,2
  Khu vực 2 630 350 280 200 140 1,1
  Khu vực 3 320 280 200 140 110 1,1
6 Xã Hoà Bình            
  Khu vực 1 1.400 1.190 955 840   1,2
  Khu vực 2 1.050 910 700 560   1,1
  Khu vực 3 700 560 420 280   1,1
  Khu vực 4 420 350 250 210   1,1
  Khu vực 5 210 180 170 110   1,1
7 Xã Yên Mông            
  Khu vực 1 1.120 740 520 395   1,3
  Khu vực 2 740 520 375 295   1,2
  Khu vực 3 520 295 260 225   1,1
  Khu vực 4 295 225 190 150   1,1
  Khu vực 5 210 180 140 110   1,1
  Khu vực 6 180 140 110 70   1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

 

Biểu số 04: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường Giá đất (1.000 đ/m2) Hệ số điều chỉnh giá đất 2023
VT1 VT2 VT3 VT4 VT5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I HUYỆN LẠC SƠN                
  TT VỤ BẢN 5              
1 Đường phố Loại 1   QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan. 8.400 4.750 2.650 2.100   1,0
2 Đường phố Loại 2   QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ). 6.300 3.500 2.000 1.500   1,1
3 Đường phố Loại 3   QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy. 3.000 2.000 1.000 800   1,0
4 Đường phố Loại 4   QL12B Nhà ông Dũng Ngọc – Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng – QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình. 2.000 1.500 800 500   1,0
5 Đường phố Loại 5   QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân. 1.100 580 500 390   1,0
6 Đường phố Loại 6   QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình. 790 410 390 160   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ). 300 180 120 100   1,0
II HUYỆN ĐÀ BẮC                
  TT ĐÀ BẮC 5              
1 Đường phố Loại 1   Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công 4.800 2.100 1.600 1.200 1.100 1,3
2 Đường phố Loại 2   Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công. 2.900 1.300 930 740 650 1,2
3 Đường phố Loại 3   Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý. 1.700 850 570 430 360 1,2
4 Đường phố Loại 4   Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ). 1.050 530 400 270 200 1,1
5 Đường phố Loại 5   Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 570 290 170 110 100 1,1
6 Đường phố Loại 6   Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn. 250 130 120 105 90 1,1
III HUYỆN TÂN LẠC                
  TT MÃN ĐỨC 5              
1 Đường phố Loại 1   Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. 10.500 7.900 5.800 4.750   1,3
2 Đường phố Loại 2   Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn). 8.000 6.500 4.800 3.500   1,3
3 Đường phố Loại 3   Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình). 6.500 3.300 2.700 2.000   1,2
4 Đường phố Loại 4   Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. 3.500 2.500 1.900 1.500   1,1
5 Đường phố Loại 5   Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa). 2.500 1.750 1.250 850   1,1
6 Đường phố Loại 6   Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương. 1.200 1.100 920 350   1,0
7 Đường phố Loại 7   Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa). 1.000 700 500 280   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai). 500 350 250 200   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ). 280 240 230 180   1,0
10 Đường phố Loại 10   Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương. 250 200 180 160   1,0
11 Đường phố Loại 11   Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m. 200 180 160 125   1,0
12 Đường phố Loại 12   Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn. 180 160 125 90   1,0
IV HUYỆN CAO PHONG                
  TT CAO PHONG 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264. 8.400 6.400 5.050 3.850   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong. 5.800 5.000 3.800 2.650   1,1
3 Đường phố Loại 3   Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng. 4.400 3.450 2.800 1.800   1,1
4 Đường phố Loại 4   Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng. 2.500 1.800 1.400 800   1,1
5 Đường phố Loại 5   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. 1.800 1.300 800 400   1,1
V HUYỆN LƯƠNG SƠN                
  TT LƯƠNG SƠN 4              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m). 11.000 8.300 5.600 3.000   1,5
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). 9.900 6.600 4.400 2.450   1,5
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện. 8.800 6.300 3.750 2.200   1,5
4 Đường phố Loại 4   Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. 5.500 3.300 2.200 1.450   1,5
5 Đường phố Loại 5   Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. 4.400 2.650 1.800 1.250   1,3
6 Đường phố Loại 6   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. 2.200 1.320 1.000 720   1,3
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái). 2.000 1.220 970 660   1,3
8 Đường phố Loại 8   Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái. 1.350 880 740 440   1,3
VI HUYỆN MAI CHÂU                
  TT MAI CHÂU 5              
1 Đường phố Loại 1   Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge). 18.000 10.800 6.000 5.000   1,0
2 Đường phố Loại 2   Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15). 10.000 6.000 4.800 4.000   1,0
3 Đường phố Loại 3   Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính – Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính – Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh – Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15). 4.400 3.500 2.700 1.500   1,0
4 Đường phố Loại 4   Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng. 2.700 2.000 1.300 800   1,0
5 Đường phố Loại 5   Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh – Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng – bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại. 1.500 1.100 800 600   1,0
6 Đường phố Loại 6   Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn. 1.000 700 500 350   1,0
7 Đường phố Loại 7   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. 600 450 350 250   1,0
VII HUYỆN LẠC THUỶ                
a TT CHI NÊ 5              
1 Đường phố Loại 1   Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. 10.000 6.500 4.900 4.100   1,0
2 Đường phố Loại 2   Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. 7.400 5.700 3.300 2.500   1,0
3 Đường phố Loại 3   Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên). 6.600 4.900 2.500 2.000   1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). 4.300 3.500 1.700 1.400   1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). 3.300 2.400 1.600 1.300   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa). 2.500 1.800 1.100 600   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện – Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên). 1.100 880 660 550   1,2
8 Đường phố Loại 8   Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên). 770 610 500 390   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên. 440 360 250 220   1,0
b TT BA HÀNG ĐỒI 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ). 4.500 3.900 3.300 2.000   1,2
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085). 3.500 2.900 2.300 1.400   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh. 2.900 2.300 1.700 1.100   1,2
4 Đường phố Loại 4   Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn. 1.200 900 550 350   1,2
5 Đường phố Loại 5   Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình. 900 650 400 250   1,2
6 Đường phố Loại 6   Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt. 500 300 250 200   1,2
7 Đường phố Loại 7   Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. 300 200 150 120   1,2
VIII HUYỆN KIM BÔI                
  THỊ TRẤN BO 5              
1 Đường phố Loại 1   Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C. 12.000 8.400 4.800 2.400   1,3
2 Đường phố Loại 2   Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng). 8.000 3.300 2.300 1.200   1,3
3 Đường phố Loại 3   Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo. 7.000 3.100 1.700 1.050   1,2
4 Đường phố Loại 4   Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện. 4.600 2.200 1.500 900   1,3
5 Đường phố Loại 5   Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy. 1.800 1.200 720 480   1,3
6 Đường phố Loại 6   Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. 600 360 240 120   1,5
IX HUYỆN YÊN THỦY                
  TT HÀNG TRẠM 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên). 18.000 14.400 12.000 9.600   1,0
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình. 8.500 7.500 5.500 4.000   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm. 6.000 5.000 4.000 3.000   1,2
4 Đường phố Loại 4   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn). 5.000 4.000 3.000 2.000   1,2
5 Đường phố Loại 5   Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài – khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị – khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ. 3.000 2.000 1.500 1.000   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy. 2.000 1.700 1.300 900   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi). 1.600 1.200 1.000 800   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên). 1.000 800 700 600   1,3
9 Đường phố Loại 9   Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ. 800 600 500 400   1,0
10 Đường phố Loại 10   Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ. 500 400 200 150   1,0
X TP HÒA BÌNH 3              
1 PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM                
1 Đường phố loại 1   Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). 48.000 34.100 22.800 14.400   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm. 42.000 30.000 20.100 12.600   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm. 35.000 22.500 15.000 11.200   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy 18.000 13.600 10.000 7.200   1,2
5 Đường phố loại 5   Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”. 10.800 7.800 6.600 4.800   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16). 9.000 7.600 6.400 4.600   1,1
6 Đường phố loại 7   Đường Tỉnh hội Phụ nữ 6.800 5.400 4.450 2.650   1,0
7 Đường phố loại 8   Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản). 4.900 3.900 3.100 1.900   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m. 2.800 2.200 1.900 1.100   1,0
10 Đường phố loại 10   Đường Nguyễn Viết Xuân. 2.200 1.800 1.450 880   1,0
11 Đường phố loại 11   Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). 1.900 1.550 1.250 770   1,0
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). 1.600 1.250 1.000 660   1,0
13 Đường phố loại 13   Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3. 1.100 880 550 440   1,0
2 PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN                
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú. 42.000 30.000 22.600 16.600   1,3
2 Đường phố loại 2   Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ). 27.500 19.800 16.000 13.200   1,3
3 Đường phố loại 3   Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan. 22.000 16.200 12.000 9.500   1,3
4 Đường phố loại 4   Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m). 18.000 14.400 11.800 7.200   1,3
5 Đường phố loại 5   Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan). 15.000 11.600 9.500 5.800   1,3
6 Đường phố loại 6   Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m). 13.200 9.600 7.200 5.400   1,3
7 Đường phố loại 7   Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo. 8.300 6.200 5.100 3.100   1,3
8 Đường phố loại 8   Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2. 5.000 4.000 3.300 2.000   1,3
9 Đường phố loại 9   Đường Nguyễn Đình Chiểu. 4.400 3.550 2.900 1.800   1,1
10 Đường phố loại 10   Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m – 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13. 3.300 2.200 2.000 1.450   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m – 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh. 2.200 1.450 1.250 880   1,1
12 Đường phố loại 12   Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14. 1.700 1.100 990 660   1,1
13 Đường phố loại 13   Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết. 1.100 770 660 440   1,1
3 PHƯỜNG TÂN THỊNH                
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang. 24.000 18.000 13.200 9.600   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh. 18.000 15.000 12.800 9.200   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân. 12.000 10.100 8.550 6.150   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. 8.800 7.050 5.750 3.550   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10. 6.000 5.000 4.300 3.000   1,1
6 Đường phố loại 6   Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. 5.000 4.200 3.600 2.600   1,1
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565.
7 Đường phố loại 7   Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. 3.300 2.650 2.200 1.350   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Hòa Bình. 2.800 2.200 1.800 1.100   1,1
9 Đường phố loại 9   Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17). 2.000 1.500 1.100 660   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17. 1.400 1.100 880 550   1,1
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. 880 770 660 440   1,1
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m. 660 550 440 330   1,1
4 PHƯỜNG TÂN HÒA                
1 Đường phố loại 1   Đường Thịnh Lang. 22.000 16.500 12.100 8.800   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Phùng Hưng. 8.800 7.400 6.300 4.550   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp. 7.700 6.200 5.100 3.100   1,2
4 Đường phố loại 4   Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ. 6.100 4.400 4.000 2.800   1,2
5 Đường phố loại 5   Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12. 3.900 3.200 2.550 1.700   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An). 2.500 2.000 1.700 1.000   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ, 2.000 1.600 1.300 800   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7). 1.800 1.400 1.100 700   1,1
9 Đường phố loại 9   Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9). 1.500 1.200 1.000 600   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m. 1.200 800 700 500   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m. 800 600 500 450   1,1
12 Đường phố loại 12   Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5. 600 500 450 400   1,1
5 PHƯỜNG HỮU NGHỊ                
1 Đường phố loại 1   Đường Hoàng Văn Thụ. 18.000 15.000 12.700 9.100   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Hữu Nghị. 12.000 10.100 8.500 6.100   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa. 8.800 7.050 5.750 3.550   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”. 6.600 5.300 4.300 2.650   1,2
5 Đường phố loại 5   Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2. 5.500 4.400 2.900 1.800   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường). 4.500 3.600 2.700 1.400   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7). 3.100 2.450 1.800 1.100   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu). 2.200 1.800 1.450 880   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. 1.600 1.300 1.000 660   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét. 1.400 1.100 880 550   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét. 660 550 500 440   1,0
6 PHƯỜNG THÁI BÌNH                
1 Đường phố loại 1   Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ). 9.000 7.500 6.400 4.600   1,1
2 Đường phố loại 2   Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) 7.000 5.000 4.750 3.850   1,1
3 Đường phố loại 3   Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất. 5.000 3.800 2.900 1.800   1,0
4 Đường phố loại 4   Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. 3.500 2.800 2.400 1.400   1,0
5 Đường phố loại 5   Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh. 3.000 2.400 2.000 1.200   1,0
6 Đường phố loại 6   Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát. 2.000 1.600 1.300 800   1,0
7 Đường phố loại 7   Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương). 1.200 1.000 800 500   1,0
8 Đường phố loại 8   Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương. 1.000 800 500 350   1,0
9 Đường phố loại 9   Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi). 800 650 400 300   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m. 500 350 250 200   1,0
7 PHƯỜNG THỊNH LANG              
1 Đường phố loại 1   Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. 22.000 16.500 12.100 8.800   1,1
2 Đường phố loại 2   Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ. 14.000 10.000 8.500 6.000   1,1
3 Đường phố loại 3   Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa). 12.000 9.600 8.200 5.900   1,1
4 Đường phố loại 4   Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m). 10.000 8.200 5.800 3.500   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m. 7.700 6.200 5.100 3.100   1,1
6 Đường phố loại 6   Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang. 6.000 5.000 3.650 2.200   1,0
7 Đường phố loại 7   Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9). 3.900 3.100 2.550 1.550   1,0
8 Đường phố loại 8   Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông. 3.000 2.500 1.700 1.100   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m. 2.000 1.600 1.200 1.000   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m. 1.200 800 720 530   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang. 800 500 400 300   1,0
8 PHƯỜNG KỲ SƠN                
1 Đường phố Loại 1   Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1). 7.700 6.600 5.500 4.400 3.300 1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Hòa Lạc – Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp phường Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp phường Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 5.800 4.750 3.700 2.650 2.200 1,1
3 Đường phố Loại 3   Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn. 3.500 3.200 2.500 1.800 1.500 1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc – Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc – Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc – Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá. 3.000 2.500 1.800 1.300 1.000 1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ). 2.500 2.000 1.500 1.000 830 1,0
6 Đường phố Loại 6   Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11. 2.000 1.700 1.200 860 690 1,0
7 Đường phố Loại 7   Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11. 880 550 330 220 170 1,0
9 PHƯỜNG DÂN CHỦ                
1 Đường phố Loại 1   Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ). 6.100 4.850 4.000 2.450   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. 5.000 4.000 3.300 2.000   1,1
3 Đường phố Loại 3   Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ). 3.300 2.600 2.200 1.300   1,4
4 Đường phố Loại 4   Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m. 1.800 1.300 1.100 850   1,0
5 Đường phố Loại 5   Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m. 1.500 1.100 750 600   1,0
6 Đường phố Loại 6   Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m. 1.000 750 500 400   1,0
7 Đường phố Loại 7   Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh. 800 480 400 320   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m. 500 420 330 250   1,0
10 PHƯỜNG THỐNG NHẤT              
1 Đường phố Loại 1   Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2. 8.800 7.320 6.240 4.440   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ). 6.000 4.800 4.000 2.400   1,1
3 Đường phố Loại 3   Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. 4.800 3.700 3.100 1.800   1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát 4.500 3.600 3.000 1.400   1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh. 2.500 1.600 1.400 1000   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát cũ). 1.700 1.200 1.000 770   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình). 1.000 650 400 300   1,0
8 Đường phố Loại 8   Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà; 800 500 300 200   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5. 600 400 200 150   1,0
10 Đường phố Loại 10   Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4. 400 200 150 100   1,0
11 PHƯỜNG QUỲNH LÂM              
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A 35.000 24.500 18.000 13.000   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm 31.000 21.000 14.200 10.700   1,1
3 Đường phố loại 3   Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên. 20.000 14.300 12.200 8.500   1,1
4 Đường phố loại 4   Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m. 15.000 12.000 9.800 6.000   1,1
5 Đường phố loại 5   Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. 10.000 7.500 5.000 3.300   1,1
6 Đường phố loại 6   Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm. 5.000 3.500 2.500 1.800   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 3.500 2.500 1.800 1.000   1,3
8 Đường phố loại 8   Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 2.000 1.600 1.100 800   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 1.500 1.000 800 500   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. 1.200 800 600 400   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. 800 500 400 300   1,0
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m. 600 400 300 200   1,0
12 PHƯỜNG TRUNG MINH                
1 Đường phố loại 1   Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc. 9.500 7.900 6.300 5.700   1,1
2 Đường phố loại 2   Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh. 7.500 6.500 5.300 3.800   1,1
3 Đường phố loại 3   Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m. 6.000 4.800 3.600 2.400   1,1
4 Đường phố loại 4   Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m. 5.000 4.000 3.200 2.000   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường Quốc lộ 6 cũ. 4.000 3.200 2.100 1.300   1,1
6 Đường phố loại 6   Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 2.500 1.900 1.300 1.000   1,1
7 Đường phố loại 7   Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 2.000 1.600 1.200 900   1,1
8 Đường phố loại 8   Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 1.500 1.300 1100 850   1,1
9 Đường phố loại 9   Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 1.000 800 500 300   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 600 400 300 200   1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 05: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường Giá đất (1.000 đ/m2) Hệ số điều chỉnh giá đất 2023
VT1 VT2 VT3 VT4 VT5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I HUYỆN LẠC SƠN                
  TT VỤ BẢN 5              
1 Đường phố Loại 1   QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan. 6.720 3.800 2.120 1.680   1,0
2 Đường phố Loại 2   QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ). 5.040 2.800 1.600 1.200   1,1
3 Đường phố Loại 3   QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy. 2.400 1.600 800 640   1,1
4 Đường phố Loại 4   QL12B Nhà ông Dũng Ngọc – Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng – QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình. 1.600 1.200 640 400   1,1
5 Đường phố Loại 5   QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân. 880 465 400 315   1,1
6 Đường phố Loại 6   QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình. 635 330 315 130   1,1
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ). 240 145 100 80   1,1
II HUYỆN ĐÀ BẮC                
  TT ĐÀ BẮC 5              
1 Đường phố Loại 1   Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công 3.840 1.700 1.300 960 880 1,3
2 Đường phố Loại 2   Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công. 2.320 1.050 750 595 520 1,3
3 Đường phố Loại 3   Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý. 1.360 680 460 345 290 1,2
4 Đường phố Loại 4   Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ). 840 425 320 220 160 1,1
5 Đường phố Loại 5   Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 460 235 140 110 90 1,1
6 Đường phố Loại 6   Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn. 200 120 110 90 80 1,1
III HUYỆN TÂN LẠC                
  TT MÃN ĐỨC 5              
1 Đường phố Loại 1   Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. 8.400 6.320 4.640 3.800   1,3
2 Đường phố Loại 2   Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn). 6.400 5.200 3.840 2.800   1,3
3 Đường phố Loại 3   Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình). 5.200 2.640 2.200 1.600   1,2
4 Đường phố Loại 4   Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. 2.800 2.000 1.520 1.200   1,2
5 Đường phố Loại 5   Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa). 2.000 1.400 1.000 680   1,1
6 Đường phố Loại 6   Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương. 960 880 740 280   1,0
7 Đường phố Loại 7   Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa). 800 560 400 225   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai). 400 280 200 160   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ). 225 195 185 145   1,0
10 Đường phố Loại 10   Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương. 200 160 145 130   1,0
11 Đường phố Loại 11   Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m. 160 145 130 100   1,0
12 Đường phố Loại 12   Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn. 145 130 100 80   1,0
IV HUYỆN CAO PHONG                
  TT CAO PHONG 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264. 6.720 5.120 4.080 3.120 0 1,1
2 Đường phố Loại 2   Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong. 4.640 4.000 3.040 2.120 0 1,1
3 Đường phố Loại 3   Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng. 3.520 2.800 2.240 1.440 0 1,1
4 Đường phố Loại 4   Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng. 2.000 1.440 1.120 640 0 1,1
5 Đường phố Loại 5   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. 1.440 1.040 640 320 0 1,1
V HUYỆN LƯƠNG SƠN                
  TT LƯƠNG SƠN 4              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m). 8.800 6.640 4.500 2.400   1,3
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). 7.920 5.300 3.520 1.960   1,3
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện. 7.040 5.040 3.000 1.800   1,3
4 Đường phố Loại 4   Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. 4.400 2.640 1.800 1.160   1,3
5 Đường phố Loại 5   Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. 3.520 2.120 1.440 1000   1,3
6 Đường phố Loại 6   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. 1.800 1.100 800 580   1,3
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái). 1.600 1000 780 530   1,3
8 Đường phố Loại 8   Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái. 1.100 705 600 355   1,3
VI HUYỆN MAI CHÂU                
  TT MAI CHÂU 5              
1 Đường phố Loại 1   Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge). 14.400 8.640 4.800 4.000   1,0
2 Đường phố Loại 2   Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15). 8.000 4.800 3.840 3.200   1,0
3 Đường phố Loại 3   Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính – Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính – Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh – Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15). 3.520 2.800 2.200 1.200   1,0
4 Đường phố Loại 4   Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng. 2.200 1.600 1.050 640   1,0
5 Đường phố Loại 5   Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh – Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng – bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại. 1.200 880 640 480   1,0
6 Đường phố Loại 6   Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn. 800 560 400 280   1,0
7 Đường phố Loại 7   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. 480 360 280 200   1,0
VII HUYỆN LẠC THUỶ                
a TT CHI NÊ 5              
1 Đường phố Loại 1   Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. 8.000 5.200 3.920 3.300   1,0
2 Đường phố Loại 2   Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. 5.920 4.600 2.640 2.000   1,0
3 Đường phố Loại 3   Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên). 5.300 3.920 2.000 1.600   1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). 3.500 2.800 1.400 1.120   1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). 2.640 1.920 1.300 1.040   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa). 2.000 1.440 880 480   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện – Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên). 880 705 530 440   1,2
8 Đường phố Loại 8   Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên). 620 490 400 315   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên. 355 290 200 180   1,0
b TT BA HÀNG ĐỒI 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ). 3.600 3.120 2.650 1.600   1,2
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085). 2.800 2.320 1.850 1.120   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh. 2.320 1.850 1.400 880   1,2
4 Đường phố Loại 4   Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn. 960 720 440 280   1,2
5 Đường phố Loại 5   Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình. 720 520 320 200   1,2
6 Đường phố Loại 6   Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt. 400 240 200 160   1,2
7 Đường phố Loại 7   Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. 240 160 130 100   1,2
VIII HUYỆN KIM BÔI                
  THỊ TRẤN BO 5              
1 Đường phố Loại 1   Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C. 9.600 6.720 3.850 1.920   1,2
2 Đường phố Loại 2   Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng). 6.400 2.640 1.850 960   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo. 5.600 2.480 1.360 840   1,1
4 Đường phố Loại 4   Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện. 3.680 1.760 1.200 720   1,2
5 Đường phố Loại 5   Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy. 1.440 960 580 385   1,3
6 Đường phố Loại 6   Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. 480 290 195 100   1,3
IX HUYỆN YÊN THỦY                
  TT HÀNG TRẠM 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên). 14.400 11.520 9.600 7.700   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình. 6.800 6.000 4.400 3.200   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm. 4.800 4.000 3.200 2.400   1,2
4 Đường phố Loại 4   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn). 4.000 3.200 2.400 1.600   1,2
5 Đường phố Loại 5   Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài – khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị – khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ. 2.400 1.600 1.200 800   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy. 1.600 1.360 1.040 720   1,1
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2- 9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi). 1.280 960 800 640   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên). 800 640 560 480   1,2
9 Đường phố Loại 9   Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ. 640 480 400 320   1,1
10 Đường phố Loại 10   Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ. 400 320 160 120   1,1
X TP HÒA BÌNH 3              
1 PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM                
1 Đường phố loại 1   Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). 38.400 27.300 18.240 11.520   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm. 33.600 24.000 16.100 10.100   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm. 28.000 18.000 12.000 9.000   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy 14.400 10.900 8.000 5.800   1,2
5 Đường phố loại 5   Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”. 8.640 6.240 5.300 3.840   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16). 7.200 6.100 5.120 3.700   1,1
6 Đường phố loại 7   Đường Tỉnh hội Phụ nữ 5.440 4.320 3.560 2.120   1,1
7 Đường phố loại 8   Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản). 3.920 3.120 2.500 1.520   1,1
9 Đường phố loại 9   Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m. 2.240 1.800 1.520 880   1,1
10 Đường phố loại 10   Đường Nguyễn Viết Xuân. 1.800 1.440 1.160 705   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). 1.520 1.280 1.000 620   1,1
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). 1.280 1.000 800 530   1,1
13 Đường phố loại 13   Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3. 880 705 440 355   1,1
2 PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN                
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú. 33.600 24.000 18.100 13.300   1,3
2 Đường phố loại 2   Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ). 22.000 15.840 12.800 10.600   1,3
3 Đường phố loại 3   Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan. 17.600 12.960 9.600 7.600   1,3
4 Đường phố loại 4   Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m). 14.400 11.520 9.440 5.800   1,3
5 Đường phố loại 5   Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan). 12.000 9.280 7.600 4.640   1,3
6 Đường phố loại 6   Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m). 10.600 7.700 5.800 4.320   1,3
7 Đường phố loại 7   Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo. 6.640 5.000 4.100 2.500   1,3
8 Đường phố loại 8   Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2. 4.000 3.200 2.640 1.600   1,3
9 Đường phố loại 9   Đường Nguyễn Đình Chiểu. 3.520 2.840 2.320 1.440   1,1
10 Đường phố loại 10   Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m – 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13. 2.640 1.800 1.600 1.160   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m – 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh. 1.800 1.160 1.000 705   1,1
12 Đường phố loại 12   Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14. 1.400 880 800 530   1,1
13 Đường phố loại 13   Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết. 880 620 530 355   1,1
3 PHƯỜNG TÂN THỊNH                
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang. 19.200 14.400 10.600 7.700   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh. 14.400 12.000 10.240 7.360   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân. 9.600 8.100 6.880 4.960   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. 7.050 5.680 4.640 2.880   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10. 4.800 4.000 3.440 2.400   1,1
6 Đường phố loại 6   Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. 4.000 3.400 2.900 2.100   1,1
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565.
7 Đường phố loại 7   Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. 2.640 2.160 1.800 1.120   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Hòa Bình. 2.250 1.800 1.440 880   1,1
9 Đường phố loại 9   Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17). 1.600 1.200 880 530   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17. 1.120 880 705 440   1,1
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. 705 620 530 355   1,1
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m. 530 440 355 265   1,1
4 PHƯỜNG TÂN HÒA                
1 Đường phố loại 1   Đường Thịnh Lang. 17.600 13.200 9.700 7.050   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Phùng Hưng. 7.050 5.920 5.040 3.640   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp. 6.200 5.000 4.100 2.500   1,2
4 Đường phố loại 4   Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ. 4.900 3.520 3.200 2.240   1,2
5 Đường phố loại 5   Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12. 3.120 2.600 2.040 1.360   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An). 2.000 1.600 1.400 800   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ, 1.600 1.300 1.040 640   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7). 1.440 1.120 880 560   1,1
9 Đường phố loại 9   Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9). 1.200 960 800 480   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m. 960 640 560 400   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m. 640 480 400 360   1,1
12 Đường phố loại 12   Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5. 480 400 360 320   1,1
5 PHƯỜNG HỮU NGHỊ                
1 Đường phố loại 1   Đường Hoàng Văn Thụ. 14.400 12.000 10.200 7.300   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Hữu Nghị. 9.600 8.100 6.800 4.900   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa. 7.050 5.680 4.600 2.840   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”. 5.300 4.240 3.440 2.120   1,2
5 Đường phố loại 5   Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2. 4.400 3.520 2.320 1.440   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường). 3.600 2.900 2.200 1.120   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7). 2.500 1.960 1.440 880   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu). 1.800 1.440 1.160 705   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. 1.280 1000 800 530   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét. 1.120 880 705 440   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét. 530 440 400 355   1,0
6 PHƯỜNG THÁI BÌNH                
1 Đường phố loại 1   Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ). 7.200 6.000 5.120 3.700   1,1
2 Đường phố loại 2   Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) 5.600 4.000 3.840 3.080   1,1
3 Đường phố loại 3   Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất. 4.000 3.040 2.320 1.440   1,0
4 Đường phố loại 4   Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. 2.800 2.240 1.920 1.120   1,0
5 Đường phố loại 5   Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh. 2.400 1.920 1.600 960   1,0
6 Đường phố loại 6   Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát. 1.600 1.300 1.040 640   1,0
7 Đường phố loại 7   Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương). 960 800 640 400   1,0
8 Đường phố loại 8   Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương. 800 640 400 280   1,0
9 Đường phố loại 9   Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi). 640 520 320 240   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m. 400 280 200 160   1,0
7 PHƯỜNG THỊNH LANG                
1 Đường phố loại 1   Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. 17.600 13.200 9.700 7.040   1,1
2 Đường phố loại 2   Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ. 11.200 8.000 6.800 4.800   1,1
3 Đường phố loại 3   Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa). 9.600 7.700 6.600 4.720   1,1
4 Đường phố loại 4   Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m). 8.000 6.600 4.640 2.800   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m. 6.200 5.000 4.100 2.500   1,1
6 Đường phố loại 6   Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang. 4.800 4.000 2.960 1.800   1,0
7 Đường phố loại 7   Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9). 3.120 2.500 2.080 1.280   1,0
8 Đường phố loại 8   Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông. 2.400 2.000 1.400 880   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m. 1.600 1.300 960 800   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m. 960 640 580 425   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang. 640 400 320 240   1,0
8 PHƯỜNG KỲ SƠN                
1 Đường phố Loại 1   Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1). 6.200 5.300 4.400 3.520 2.640 1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Hòa Lạc – Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 4.640 3.800 3.000 2.120 1.800 1,1
3 Đường phố Loại 3   Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn. 2.800 2.600 2.000 1.440 1.200 1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc – Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc – Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc – Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá. 2.400 2.000 1.440 1.040 800 1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ). 2.000 1.600 1.200 830 670 1,0
6 Đường phố Loại 6   Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11. 1.600 1.400 1.000 770 555 1,0
7 Đường phố Loại 7   Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11. 710 440 265 200 150 1,0
9 PHƯỜNG DÂN CHỦ                
1 Đường phố Loại 1   Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ). 4.900 3.900 3.200 1.960   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. 4.000 3.200 2.640 1.600   1,1
3 Đường phố Loại 3   Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ). 2.640 2.120 1.760 1.100   1,4
4 Đường phố Loại 4   Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m. 1.440 1.040 880 680   1,0
5 Đường phố Loại 5   Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m. 1.200 880 600 480   1,0
6 Đường phố Loại 6   Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m. 800 600 400 320   1,0
7 Đường phố Loại 7   Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh. 640 385 320 260   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m. 400 340 265 200   1,0
10 PHƯỜNG THỐNG NHẤT                
1 Đường phố Loại 1   Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2. 7.040 5.920 5.040 3.560   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ). 4.880 3.920 3.200 1.960   1,1
3 Đường phố Loại 3   Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. 3.840 3.000 2.480 1.520   1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát 3.600 2.880 2.400 1.120   1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh. 2.000 1.300 1.120 800   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ). 1.400 1.000 800 620   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình). 800 520 320 240   1,0
8 Đường phố Loại 8   Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà; 640 400 240 160   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5. 480 320 160 120   1,0
10 Đường phố Loại 10   Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4. 320 160 120 80   1,0
11 PHƯỜNG QUỲNH LÂM                
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A 28.000 19.600 14.400 10.400   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm 24.800 16.800 11.400 8.600   1,1
3 Đường phố loại 3   Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên. 16.000 11.440 9.800 6.800   1,1
4 Đường phố loại 4   Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m. 12.000 9.600 7.840 4.800   1,1
5 Đường phố loại 5   Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. 8.000 6.000 4.000 2.640   1,1
6 Đường phố loại 6   Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm. 4.000 2.800 2.000 1.440   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 2.800 2.000 1.440 800   1,3
8 Đường phố loại 8   Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 1.600 1.300 880 640   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 1.200 800 640 400   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. 960 640 480 320   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. 640 400 320 240   1,0
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m. 480 320 240 160   1,0
12 PHƯỜNG TRUNG MINH                
1 Đường phố loại 1   Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc. 7.600 6.320 5.040 4.600   1,1
2 Đường phố loại 2   Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh. 6.000 5.200 4.240 3.040   1,1
3 Đường phố loại 3   Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m. 4.800 3.840 2.900 1.920   1,1
4 Đường phố loại 4   Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m. 4.000 3.200 2.600 1.600   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường Quốc lộ 6 cũ. 3.200 2.600 1.700 1.040   1,1
6 Đường phố loại 6   Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 2.000 1.520 1.040 800   1,1
7 Đường phố loại 7   Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 1.600 1.300 960 720   1,1
8 Đường phố loại 8   Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 1.200 1.040 880 680   1,1
9 Đường phố loại 9   Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 800 640 400 240   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 480 320 240 160   1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 06: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường điều chỉnh Giá đất (1.000 đ/m2) Hệ số điều chỉnh giá đất 2023
VT1 VT2 VT3 VT4 VT5
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
I HUYỆN LẠC SƠN                
  TT VỤ BẢN 5              
1 Đường phố Loại 1   QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan. 5.900 3.350 1.860 1.500   1,0
2 Đường phố Loại 2   QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ). 4.450 2.500 1.400 1.050   1,1
3 Đường phố Loại 3   QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy. 2.100 1.400 700 560   1,1
4 Đường phố Loại 4   QL12B Nhà ông Dũng Ngọc – Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng – QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình. 1.400 1.050 560 350   1,1
5 Đường phố Loại 5   QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân. 770 410 350 275   1,1
6 Đường phố Loại 6   QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình. 560 290 275 115   1,1
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ). 210 130 85 70   1,1
II HUYỆN ĐÀ BẮC                
  TT ĐÀ BẮC 5              
1 Đường phố Loại 1   Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công 3.360 1.630 1.130 880 770 1,3
2 Đường phố Loại 2   Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công. 2.030 910 655 520 460 1,3
3 Đường phố Loại 3   Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý. 1.200 600 400 305 255 1,2
4 Đường phố Loại 4   Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ). 740 375 280 190 140 1,1
5 Đường phố Loại 5   Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) 400 230 140 110 90 1,1
6 Đường phố Loại 6   Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn. 180 120 110 90 80 1,1
III HUYỆN TÂN LẠC                
  TT MÃN ĐỨC 5              
1 Đường phố Loại 1   Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. 7.400 5.530 4.100 3.350   1,3
2 Đường phố Loại 2   Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn). 5.600 4.600 3.400 2.500   1,3
3 Đường phố Loại 3   Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình). 4.600 2.310 1.900 1.400   1,2
4 Đường phố Loại 4   Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. 2.500 1.800 1.330 1.100   1,2
5 Đường phố Loại 5   Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa). 1.800 1.250 1.000 640   1,1
6 Đường phố Loại 6   Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương. 840 770 650 250   1,0
7 Đường phố Loại 7   Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa). 700 500 350 200   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai). 350 250 180 140   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ). 200 170 165 130   1,0
10 Đường phố Loại 10   Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương. 180 140 130 110   1,0
11 Đường phố Loại 11   Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m. 140 130 115 100   1,0
12 Đường phố Loại 12   Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn. 130 120 100 90   1,0
IV HUYỆN CAO PHONG                
  TT CAO PHONG 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264. 5.900 4.500 3.570 2.730   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong. 4.100 3.500 2.700 1.860   1,1
3 Đường phố Loại 3   Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng. 3.100 2.450 2.000 1.300   1,1
4 Đường phố Loại 4   Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng. 1.800 1.300 1030 560   1,1
5 Đường phố Loại 5   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. 1.300 910 670 310   1,1
V HUYỆN LƯƠNG SƠN                
  TT LƯƠNG SƠN 4              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m). 7.700 5.810 4.000 2.100   1,3
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). 6.930 4.620 3.100 1.720   1,3
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện. 6.200 4.410 2.650 1.540   1,3
4 Đường phố Loại 4   Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. 3.900 2.310 1.540 1020   1,3
5 Đường phố Loại 5   Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. 3.100 1.860 1.300 880   1,3
6 Đường phố Loại 6   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. 1.540 950 700 505   1,3
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái). 1.400 880 680 465   1,3
8 Đường phố Loại 8   Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái. 950 620 520 310   1,3
VI HUYỆN MAI CHÂU                
  TT MAI CHÂU 5              
1 Đường phố Loại 1   Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge). 10.800 7.600 4.200 3.500   1,0
2 Đường phố Loại 2   Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15). 7.000 4.200 3.400 2.800   1,0
3 Đường phố Loại 3   Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính – Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính – Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh – Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15). 3.100 2.500 1.900 1.100   1,0
4 Đường phố Loại 4   Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng. 1.900 1.400 910 560   1,0
5 Đường phố Loại 5   Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh – Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng – bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại. 1.100 770 560 420   1,0
6 Đường phố Loại 6   Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn. 700 490 350 250   1,0
7 Đường phố Loại 7   Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. 420 320 250 180   1,0
VII HUYỆN LẠC THUỶ                
a TT CHI NÊ 5              
1 Đường phố Loại 1   Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. 7.000 4.550 3.430 2.870   1,0
2 Đường phố Loại 2   Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. 5.180 3.990 2.310 1.750   1,0
3 Đường phố Loại 3   Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên). 4.620 3.430 1.750 1.400   1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). 3.010 2.450 1.190 980   1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). 2.310 1.680 1.120 910   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa). 1.750 1.260 770 420   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện – Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên). 800 620 465 390   1,2
8 Đường phố Loại 8   Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên). 540 430 350 275   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên. 310 255 200 155   1,0
b TT BA HÀNG ĐỒI 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ). 3.150 2.730 2.310 1.400   1,2
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085). 2.450 2.030 1.610 980   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh. 2.030 1.610 1.190 770   1,2
4 Đường phố Loại 4   Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn. 840 630 385 245   1,2
5 Đường phố Loại 5   Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình. 650 455 280 175   1,2
6 Đường phố Loại 6   Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt. 400 250 180 150   1,2
7 Đường phố Loại 7   Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. 250 180 150 120   1,2
VIII HUYỆN KIM BÔI                
  THỊ TRẤN BO 5              
1 Đường phố Loại 1   Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C. 8.400 5.880 3.360 1.680   1,2
2 Đường phố Loại 2   Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng). 5.600 2.520 1.890 980   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo. 4.900 2.170 1.190 740   1,1
4 Đường phố Loại 4   Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện. 3.220 1.540 1.050 630   1,2
5 Đường phố Loại 5   Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy. 1.260 840 505 340   1,3
6 Đường phố Loại 6   Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. 420 255 170 95   1,3
IX HUYỆN YÊN THỦY                
  TT HÀNG TRẠM 5              
1 Đường phố Loại 1   Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên). 10.800 10.080 8.400 6.720   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình. 5.950 5.250 3.850 2.800   1,2
3 Đường phố Loại 3   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm. 4.200 3.500 2.800 2.100   1,2
4 Đường phố Loại 4   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn). 3.500 2.800 2.100 1.400   1,2
5 Đường phố Loại 5   Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài – khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị – khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ. 2.100 1.400 1.050 700   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy. 1.400 1.200 910 630   1,1
7 Đường phố Loại 7   Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi). 1.120 840 700 560   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên). 700 560 490 420   1,2
9 Đường phố Loại 9   Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ. 560 420 350 280   1,1
10 Đường phố Loại 10   Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ. 400 280 140 105   1,1
X TP HÒA BÌNH 3              
1 PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM                
1 Đường phố loại 1   Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). 28.800 23.870 15.960 10.080   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm. 25.200 21.000 14.070 8.820   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm. 24.500 15.750 10.500 7.840   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy 12.600 9.520 7.000 5.040   1,2
5 Đường phố loại 5   Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”. 7.560 5.460 4.620 3.360   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16). 6.300 5.320 4.480 3.220   1,1
6 Đường phố loại 7   Đường Tỉnh hội Phụ nữ 4.760 3.780 3.120 1.860   1,1
7 Đường phố loại 8   Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản). 3.430 2.730 2.170 1.330   1,1
9 Đường phố loại 9   Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m. 1.960 1.540 1.330 770   1,1
10 Đường phố loại 10   Đường Nguyễn Viết Xuân. 1.540 1.260 1020 620   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). 1.330 1.120 880 540   1,1
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). 1.120 880 700 465   1,1
13 Đường phố loại 13   Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3. 770 620 390 310   1,1
2 PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN              
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú. 25.200 21.000 15.820 11.620   1,3
2 Đường phố loại 2   Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ). 19.250 13.860 11.200 9.240   1,3
3 Đường phố loại 3   Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan. 15.400 11.340 8.400 6.650   1,3
4 Đường phố loại 4   Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m). 12.600 10.080 8.260 5.040   1,3
5 Đường phố loại 5   Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan). 10.500 8.120 6.650 4.060   1,3
6 Đường phố loại 6   Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m). 9.240 6.720 5.040 3.780   1,3
7 Đường phố loại 7   Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo. 5.810 4.340 3.570 2.170   1,3
8 Đường phố loại 8   Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2. 3.500 2.800 2.310 1.400   1,3
9 Đường phố loại 9   Đường Nguyễn Đình Chiểu. 3.080 2.490 2.030 1.260   1,1
10 Đường phố loại 10   Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m – 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13. 2.310 1.540 1.400 1020   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m – 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh. 1.540 1020 880 620   1,1
12 Đường phố loại 12   Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14. 1.190 770 700 465   1,1
13 Đường phố loại 13   Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết. 770 540 465 310   1,1
3 PHƯỜNG TÂN THỊNH              
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang. 16.800 12.600 9.240 6.720   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh. 12.600 10.500 8.960 6.440   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân. 8.400 7.100 6.020 4.340   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. 6.200 4.970 4.060 2.520   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10. 4.200 3.500 3.010 2.100   1,1
6 Đường phố loại 6   Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. 3.500 2.940 2.520 1.820   1,1
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565.
7 Đường phố loại 7   Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. 2.310 1.890 1.540 980   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Hòa Bình. 2.000 1.540 1.260 770   1,1
9 Đường phố loại 9   Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17). 1.400 1.100 770 465   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17. 980 770 620 390   1,1
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. 620 540 465 310   1,1
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m. 465 390 310 235   1,1
4 PHƯỜNG TÂN HÒA              
1 Đường phố loại 1   Đường Thịnh Lang. 15.400 11.550 8.500 6.200   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Phùng Hưng. 6.200 5.200 4.410 3.200   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp. 5.400 4.340 3.600 2.200   1,2
4 Đường phố loại 4   Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ. 4.300 3.100 2.800 2.000   1,2
5 Đường phố loại 5   Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12. 2.730 2.240 1.800 1.200   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An). 1.800 1.400 1.200 700   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ, 1.400 1.120 910 560   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7). 1.300 980 770 490   1,1
9 Đường phố loại 9   Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9). 1.100 840 700 420   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m. 840 560 490 350   1,1
11 Đường phố loại 11   Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m. 560 420 350 320   1,1
12 Đường phố loại 12   Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5. 420 350 320 280   1,1
5 PHƯỜNG HỮU NGHỊ              
1 Đường phố loại 1   Đường Hoàng Văn Thụ. 12.600 10.500 8.900 6.400   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Hữu Nghị. 8.400 7.100 6.000 4.300   1,2
3 Đường phố loại 3   Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa. 6.200 4.970 4.030 2.500   1,2
4 Đường phố loại 4   Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”. 4.620 3.710 3.010 1.860   1,2
5 Đường phố loại 5   Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2. 3.900 3.080 2.030 1.300   1,2
6 Đường phố loại 6   Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường). 3.200 2.520 1.900 980   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7). 2.200 1.720 1.300 770   1,1
8 Đường phố loại 8   Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu). 1.540 1.300 1020 620   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. 1.120 880 700 465   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét. 980 770 620 390   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét. 465 390 350 310   1,0
6 PHƯỜNG THÁI BÌNH                
1 Đường phố loại 1   Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ). 6.300 5.300 4.500 3.220   1,1
2 Đường phố loại 2   Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) 4.900 3.500 3.360 2.700   1,1
3 Đường phố loại 3   Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất. 3.500 2.700 2.030 1.260   1,0
4 Đường phố loại 4   Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. 2.500 2.000 1.680 980   1,0
5 Đường phố loại 5   Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh. 2.100 1.700 1.400 840   1,0
6 Đường phố loại 6   Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát. 1.400 1.120 910 560   1,0
7 Đường phố loại 7   Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương). 840 700 560 350   1,0
8 Đường phố loại 8   Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương. 700 560 350 250   1,0
9 Đường phố loại 9   Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi). 560 460 280 210   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m. 350 250 180 150   1,0
7 PHƯỜNG THỊNH LANG              
1 Đường phố loại 1   Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. 15.400 11.550 8.500 6.200   1,1
2 Đường phố loại 2   Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ. 9.800 7.000 6.000 4.200   1,1
3 Đường phố loại 3   Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa). 8.400 6.720 5.740 4.150   1,1
4 Đường phố loại 4   Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m). 7.000 5.740 4.100 2.500   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m. 5.400 4.340 3.600 2.200   1,1
6 Đường phố loại 6   Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang. 4.200 3.500 2.590 1.540   1,0
7 Đường phố loại 7   Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9). 2.730 2.200 1.820 1.120   1,0
8 Đường phố loại 8   Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông. 2.100 1.800 1.200 770   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m. 1.400 1.120 840 700   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m. 840 560 505 375   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang. 560 350 280 210   1,0
8 PHƯỜNG KỲ SƠN                
1 Đường phố Loại 1   Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1). 5.400 4.620 3.900 3.100 2.310 1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Hòa Lạc – Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. 4.100 3.325 2.600 1.860 1.540 1,1
3 Đường phố Loại 3   Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn. 2.500 2.240 1.800 1.300 1.100 1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc – Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc – Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc – Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá. 2.100 1.800 1.300 910 700 1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ). 1.800 1.400 1.100 700 585 1,0
6 Đường phố Loại 6   Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11. 1.400 1.200 840 605 485 1,0
7 Đường phố Loại 7   Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11. 560 350 210 140 110 1,0
9 PHƯỜNG DÂN CHỦ              
1 Đường phố Loại 1   Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ). 4.270 3.400 2.800 1.720   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. 3.500 2.800 2.310 1.400   1,1
3 Đường phố Loại 3   Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ). 2.310 1.860 1.540 950   1,4
4 Đường phố Loại 4   Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m. 1.260 910 770 600   1,0
5 Đường phố Loại 5   Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m. 1.100 770 530 420   1,0
6 Đường phố Loại 6   Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m. 700 530 350 280   1,0
7 Đường phố Loại 7   Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh. 560 350 280 225   1,0
8 Đường phố Loại 8   Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m. 400 300 235 180   1,0
10 PHƯỜNG THỐNG NHẤT            
1 Đường phố Loại 1   Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2. 6.200 5.180 4.410 3.120   1,1
2 Đường phố Loại 2   Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ). 4.270 3.430 2.800 1.720   1,1
3 Đường phố Loại 3   Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. 3.400 2.630 2.200 1.330   1,0
4 Đường phố Loại 4   Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát 3.200 2.520 2.100 980   1,0
5 Đường phố Loại 5   Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh. 1.800 1.120 980 700   1,0
6 Đường phố Loại 6   Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ). 1.200 880 700 540   1,0
7 Đường phố Loại 7   Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình). 700 460 280 210   1,0
8 Đường phố Loại 8   Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà; 560 350 210 140   1,0
9 Đường phố Loại 9   Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5. 420 280 140 110   1,0
10 Đường phố Loại 10   Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4. 280 140 110 80   1,0
11 PHƯỜNG QUỲNH LÂM              
1 Đường phố loại 1   Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A 24.500 17.200 12.600 9.100   1,2
2 Đường phố loại 2   Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm 21.700 14.700 9.940 7.500   1,1
3 Đường phố loại 3   Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên. 14.000 10.010 8.540 6.000   1,1
4 Đường phố loại 4   Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m. 10.500 8.400 6.900 4.200   1,1
5 Đường phố loại 5   Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. 7.000 5.300 3.500 2.310   1,1
6 Đường phố loại 6   Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm. 3.500 2.500 1.800 1.300   1,1
7 Đường phố loại 7   Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 2.500 1.800 1.300 700   1,3
8 Đường phố loại 8   Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 1.400 1.120 770 560   1,0
9 Đường phố loại 9   Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. 1.100 700 560 350   1,0
10 Đường phố loại 10   Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. 840 560 420 280   1,0
11 Đường phố loại 11   Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. 560 350 280 210   1,0
12 Đường phố loại 12   Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m. 420 280 210 140   1,0
12 PHƯỜNG TRUNG MINH              
1 Đường phố loại 1   Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc. 6.700 5.530 4.410 4.000   1,1
2 Đường phố loại 2   Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh. 5.300 4.600 3.710 2.700   1,1
3 Đường phố loại 3   Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m. 4.200 3.400 2.520 1.700   1,1
4 Đường phố loại 4   Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m. 3.500 2.800 2.240 1.400   1,1
5 Đường phố loại 5   Đường Quốc lộ 6 cũ. 2.800 2.240 1.500 910   1,1
6 Đường phố loại 6   Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 1.800 1.330 910 700   1,1
7 Đường phố loại 7   Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 1.400 1.120 840 630   1,1
8 Đường phố loại 8   Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 1.100 910 770 600   1,1
9 Đường phố loại 9   Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 700 560 350 210   1,1
10 Đường phố loại 10   Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. 420 280 210 140   1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

 

Biểu số 07: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

STT TÊN KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP Giá đất (1.000đ/m2) Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
(1) (2) (3) (4)
A KHU CÔNG NGHIỆP    
I Huyện Lương Sơn    
1 Khu công nghiệp Lương Sơn 1.000 1,2
2 Khu công nghiệp Nam Lương Sơn 850 1,1
3 Khu công nghiệp Nhuận Trạch 810 1,1
II Huyện Yên Thủy    
1 Khu công nghiệp Lạc Thịnh 440 1,0
III Huyện Lạc Thủy    
1 Khu công nghiệp Thanh Hà 450 1,1
IV Thành phố Hòa Bình    
1 Khu công nghiệp Bờ trái Sông Đà 1.250 1,2
2 Khu công nghiệp Yên Quang 850 1,2
3 Khu công nghiệp Mông Hóa 850 1,2
B CỤM CÔNG NGHIỆP    
I Huyện Lạc Sơn    
1 CCN Khoang U 460 1,0
II Huyện Lương Sơn    
1 CCN Hòa Sơn 740 1,2
2 CCN Tân Vinh 530 1,2
3 CCN Thanh Cao 530 1,0
III Huyện Tân Lạc    
1 CCN Đông Lai – Thanh Hối 550 1,0
2 CCN- Phong Phú 550 1,0
IV Huyện Lạc Thủy    
1 CCN Phú Thành II 440 1,1
2 CCN Thanh Nông 480 1,0
3 CCN Đồng Tâm 450 1,3
V TP Hòa Bình    
1 CCN Chăm Mát, Dân Chủ 740 1,1
2 CCN Trung Mường 600 1,1
3 CCN Tiên Tiến 600 1,1
4 CCN Yên Mông khu 1 480 1,1
5 CCN Yên Mông khu 2 480 1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Bạn cũng có thể thích
Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.