Quyết định 84/2021/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

84_2021_QD-UBND_500110

Link Download QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

  1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định khung giá các loại rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân.
  2. Đối tượng áp dụng: Áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có các hoạt động liên quan đến áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Quy định khung giá rừng

  1. a) Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh (kèm theo phụ lục 01).
  2. b) Khung giá rừng trồng trên địa bàn tỉnh (kèm theo phụ lục 02).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

  1. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các địa phương áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo quy định của pháp luật.

b) Chủ trì, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình phê duyệt giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể, trên cơ sở khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

c) Hướng dẫn các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về trình tự thủ tục, hồ sơ thực hiện giao, cho thuê rừng đối với rừng tự nhiên là rừng sản xuất, thu hồi rừng. Tổ chức kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện theo quy định.

d) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.

đ) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Khung giá rừng khi có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sau tháng (06) trở lên.

  1. Trách nhiệm của Sở Tài chính

a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quyết định giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể, trên cơ sở khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

b) Hướng dẫn, chỉ đạo các tổ chức kinh tế, doanh nghiệp có quản lý rừng trong việc xác định giá trị doanh nghiệp và một số nội dung có liên quan đến lĩnh vực tài chính theo quy định của pháp luật.

Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường: Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất, cho thuê đất trên diện tích giao rừng, cho thuê rừng; việc thu hồi chuyển mục đích đất rừng để thực hiện các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị cho thuê rừng của tổ chức do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi đến.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi Cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do các cơ quan chức năng liên quan gửi đến.

Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

a) Chỉ đạo các cơ quan chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan.

b) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh đã được ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm theo quy định của pháp luật.

c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định giao rừng, cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án đầu tư có liên quan đến bảo vệ và phát triển rừng của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

d) Chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quản lý về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp chung trên toàn tỉnh.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2022.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

PHỤ LỤC 01

KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: Triệu đồng/ha

STT Trạng thái Khung giá rừng tự nhiên
Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất
Tối thiểu Tối đa Tối thiểu Tối đa Tối thiểu Tối đa
1 Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu (M > 200 m3/ha) TXG 891,960 1.630,414 772,205 1.287,589 565,966 1.078,563
2 Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX trung bình (100 < M ≤ 200 m3/ha) TXB 399,122 706,514 370,547 616,196 280,441 522,185
3 Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo (50 < M ≤ 100m3/ha) TXN 241,046 407,311 224,530 378,829 194,553 341,457
4 Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt (10 < M ≤50m3/ha) TXK 64,089 121,678 56,648 114,120 52,621 110,013
5 Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL (M <10 m3/ha) TXP 8,715 20,402 7,422 16,623 4,998 11,200
6 Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX giàu (M > 200 m3/ha) TXDG 815,880 1.452,525 633,558 1.085,808 522,340 1.070,369
7 Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX trung bình (100 < M ≤ 200 m3/ha) TXDB 437,809 742,444 362,976 638,835 237,352 475,656
8 Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo (50 < M ≤ 100m3/ha) TXDN 210,520 364,589 207,161 344,433 142,166 281,986
9 Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt (10 < M ≤50m3/ha) TXDK 84,730 143,457 81,836 133,415 52,379 108,030
10 Rừng gỗ tự nhiên núi đá LRTX chưa có trữ lượng (M <10 m3/ha) TXDP 12,654 25,215 11,501 24,175 10,329 21,602
11 Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất (M ≥ 10 m3/ha) HG1 366,245 777,388 359,202 658,476 339,593 653,887
12 Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất (M ≥ 10 m3/ha) HG2 97,213 252,006 96,065 217,555 60,464 173,730
13 Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đá (M ≥ 10 m3/ha) HGD 150,499 381,302 144,101 351,827 111,137 280,053
14 Rừng luồng tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha) TLU 6,556 55,887 5,589 47,702 4,673 40,349
15 Rừng nứa tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha) NUA     4,332 24,028 3,177 17,752
16 Rừng vầu tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha) VAU 6,239 34,230 5,425 29,831 4,614 25,647
17 Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất (N ≥ 500 cây/ha) TNK     2,144 15,577 1,747 13,064
18 Rừng tre nứa tự nhiên núi đá (N ≥ 500 cây/ha) TND     5,362 45,668 4,741 40,952
19 Rừng cau dừa tự nhiên núi đất (N ≥ 100 cây/ha) CD 5,326 19,736     4,162 15,647

 

PHỤ LỤC 02

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 84/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng/ha

STT Loại rừng Khung giá rừng
Tối thiểu Tối đa
I Keo tai tượng    
1 Mật độ: 1666 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 17,960 25,657
  Năm thứ hai 21,940 31,343
  Năm thứ ba 24,624 35,177
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 35,897 93,581
1.2 Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 92,271 137,823
2 Mật độ: 2000 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 21,376 30,537
  Năm thứ hai 26,098 37,283
  Năm thứ ba 29,237 41,768
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 43,074 111,794
2.2 Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 105,155 153,100
3 Mật độ: 2.200 cây/ha    
3.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 23,421 33,459
  Năm thứ hai 28,588 40,840
  Năm thứ ba 32,000 45,714
3.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 46,349 119,615
3.2 Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 110,560 161,390
II Keo lai mô    
1 Mật độ: 1333 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 30,563 43,662
  Năm thứ hai 40,227 57,467
  Năm thứ ba 43,996 62,851
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 56,551 125,129
1.3 Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 115,280 172,169
2 Mật độ: 1666 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 37,741 53,915
  Năm thứ hai 49,622 70,889
  Năm thứ ba 54,146 77,351
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 67,983 147,378
2.3 Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 129,068 184,341
3 Mật độ: 2000 cây/ha    
3.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 44,939 64,199
  Năm thứ hai 59,046 84,351
  Năm thứ ba 64,327 91,895
3.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 79,445 161,922
3.3 Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 142,887 203,228
III Bạch đàn mô    
1 Mật độ: 1666 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 32,766 46,808
  Năm thứ hai 43,441 62,058
  Năm thứ ba 50,906 72,722
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 63,461 138,875
1.3 Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 112,660 184,055
2 Mật độ: 2000 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 38,954 55,649
  Năm thứ hai 51,606 73,723
  Năm thứ ba 60,396 86,280
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 74,233 160,182
  Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 138,956 201,956
3 Mật độ: 2200 cây/ha    
3.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 3 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 42,660 60,943
  Năm thứ hai 56,495 80,707
  Năm thứ ba 66,079 94,399
3.2 Cấp tuổi II (năm thứ 4 đến năm thứ 6) (M: 50-100 m3) 81,198 168,300
  Cấp tuổi III (năm thứ 7 đến năm thứ 9) (M: 101 – 150m3) 148,277 214,418
IV Bồ đề    
1 Mật độ: 1600 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 17,839 25,485
  Năm thứ hai 21,585 30,836
  Năm thứ ba 25,174 35,963
  Năm thứ tư 26,326 37,609
  Năm thứ năm 23,662 39,155
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 59,433 101,728
2 Mật độ: 2000 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 21,872 31,246
  Năm thứ hai 26,476 37,823
  Năm thứ ba 30,750 43,929
  Năm thứ tư 32,055 45,794
  Năm thứ năm 33,281 47,544
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 85,446 125,774
3 Mật độ: 2500 cây/ha    
3.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 26,914 38,448
  Năm thứ hai 32,590 46,557
  Năm thứ ba 37,721 53,887
  Năm thứ tư 39,217 56,024
  Năm thứ năm 40,622 58,031
3.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 117,247 157,135
V Mỡ    
1 Mật độ: 1600 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 18,010 25,729
  Năm thứ hai 21,828 31,183
  Năm thứ ba 25,484 36,406
  Năm thứ tư 26,637 38,052
  Năm thứ năm 27,719 39,598
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 63,640 107,135
2 Mật độ: 2000 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 22,083 31,548
  Năm thứ hai 26,777 38,253
  Năm thứ ba 31,136 44,480
  Năm thứ tư 32,441 46,344
  Năm thứ năm 33,666 48,095
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 94,564 130,193
3 Mật độ: 2500 cây/ha    
3.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 27,175 38,822
  Năm thứ hai 32,964 47,091
  Năm thứ ba 38,201 54,573
  Năm thứ tư 39,697 56,709
  Năm thứ năm 41,101 58,716
3.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 108,243 145,668
VI Xoan ta    
1 Mật độ: 2.500 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 24,659 35,228
  Năm thứ hai 32,902 47,003
  Năm thứ ba 39,376 56,251
  Năm thứ tư 40,891 58,416
  Năm thứ năm 42,407 60,581
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 98,171 144,962
2 Mật độ: 3000 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 30,739 43,913
  Năm thứ hai 41,108 58,725
  Năm thứ ba 49,196 70,280
  Năm thứ tư 51,011 72,873
  Năm thứ năm 52,716 75,308
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 125,539 172,515
VII Thông    
1 Mật độ: 1.660 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 17,450 24,928
  Năm thứ hai 23,306 33,295
  Năm thứ ba 27,931 39,902
  Năm thứ tư 29,168 41,668
  Năm thứ năm 30,329 43,327
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 92,541 151,336
2 Mật độ: 2000 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 20,694 29,562
  Năm thứ hai 27,681 39,545
  Năm thứ ba 33,144 47,349
  Năm thứ tư 34,521 49,316
  Năm thứ năm 35,814 51,163
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 107,134 159,171
3 Mật độ: 2500 cây/ha    
3.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 25,465 36,378
  Năm thứ hai 34,116 48,737
  Năm thứ ba 40,811 58,302
  Năm thứ tư 42,394 60,5627
  Năm thứ năm 43,880 62,686
3.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-100m3) 124,308 177,774
VIII Lát hoa    
1 Mật độ: 500 cây/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 15,318 21,883
  Năm thứ hai 20,610 29,442
  Năm thứ ba 24,753 35,362
  Năm thứ tư 25,881 36,973
  Năm thứ năm 27,009 38,584
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-40m3) 28,552 151,848
1.3 Cấp tuổi III (năm thứ 11 đến năm thứ 15) (M: 40-80m3) 221,440 239,712
1.4 Cấp tuổi IV (năm thứ 16 đến năm thứ 20) (M: 80-120m3) 342,012 361,443
2 Mật độ: 800 cây/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 23,919 34,170
  Năm thứ hai 32,210 46,014
  Năm thứ ba 38,575 55,107
  Năm thứ tư 40,074 57,249
  Năm thứ năm 41,574 59,391
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10-40m3) 43,117 206,521
2.3 Cấp tuổi III (năm thứ 11 đến năm thứ 15) (M: 40-80m3) 269,141 295,115
2.4 Cấp tuổi IV (năm thứ 16 đến năm thứ 20) (M: 80-120m3) 376,283 404,876
IX Các loài Tre, Luồng    
1 Mật độ: 200 bụi/ha    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 4 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 7,193 10,275
  Năm thứ hai 9,673 13,819
  Năm thứ ba 11,276 16,109
  Năm thứ tư 12,043 17,204
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 5 đến năm thứ 8) (N: 800 – 1500 cây) 22,304 51,803
2 Mật độ: 300 bụi/ha    
2.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 4 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 8,435 12,049
  Năm thứ hai 11,353 16,218
  Năm thứ ba 13,188 18,840
  Năm thứ tư 14,006 20,009
2.2 Cấp tuổi II (năm thứ 5 đến năm thứ 8) (N: 800 – 1500 cây) 27,388 64,942
3 Mật độ: 600 cây/ha    
3.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 4 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 15,886 22,694
  Năm thứ hai 21,429 30,612
  Năm thứ ba 24,658 35,226
  Năm thứ tư 25,786 36,837
3.2 Cấp tuổi II (năm thứ 5 đến năm thứ 8) (N: 800 – 1500 cây) 42,153 91,655
X Tre, Luồng + Cây gỗ phù trợ    
  Mật độ: 800 cây/ha (300 Tre gai, Bương, Luồng + 500 cây gỗ)    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 17,788 25,412
  Năm thứ hai 22,544 32,205
  Năm thứ ba 26,322 37,602
  Năm thứ tư 27,523 39,318
  Năm thứ năm 28,651 40,930
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 10 – 100 m3 và N: 800 – 1500 cây) 42,032 146,001
XI Cây trồng chính + cây phù trợ    
  Mật độ: 1600 cây/ha (800 cây trồng chính + 800 cây phù trợ)    
1.1 Rừng trồng giai đoạn I (trồng và chăm sóc rừng trồng 5 năm)    
  Năm thứ nhất (năm trồng) 16,314 23,305
  Năm thứ hai 21,949 31,356
  Năm thứ ba 20,727 37,660
  Năm thứ tư 27,563 39,376
  Năm thứ năm 28,691 40,988
1.2 Cấp tuổi II (năm thứ 6 đến năm thứ 10) (M: 50 – 150 m3) 73,138 160,432

 

Bạn cũng có thể thích
Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.